Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 25/2006/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 10/07/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/08/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 25/07/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Lê Nam Thắng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 10 tháng 7 năm 2006, nhằm mục tiêu quy định cước thuê kênh viễn thông nội hạt của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc áp dụng mức giá cho các khách hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt, cụ thể là các kênh có tốc độ khác nhau như 56/64 Kbps, 2 Mbps, 45 Mbps và 155 Mbps. Đối tượng áp dụng là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh nội hạt của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về bảng cước dịch vụ, mức cước sàn và trần cho từng loại kênh, cũng như các quy định liên quan đến việc giảm cước cho khách hàng lớn và đặc biệt. Một điểm mới đáng chú ý là quy định về việc Tập đoàn phải thông báo cho Bộ Bưu chính, Viễn thông 10 ngày làm việc trước khi ban hành các mức cước cụ thể.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định. Điều này cho thấy sự thay đổi trong chính sách quản lý giá cước viễn thông, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường và người tiêu dùng.
|
BỘ BƯU CHÍNH- VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|
Số: 25/2006/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) tại công văn số 1821/GC-TT ngày 06/4/2006 về phương án giảm cước thuê kênh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Điều 2.
Các mức cước nêu trong Bảng cước kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2006/QĐ-BBCVT ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Bảng cước thuê kênh viễn thông nội hạt (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng):
Đơn vị tính: 1000 VNĐ/Kênh/Tháng
|
TT |
Kênh tốc độ |
Các mức cước | |
|
Sàn |
Trần | ||
|
1 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
783 |
1.096 |
|
2 |
Kênh tốc độ 2 Mbps |
6.578 |
9.209 |
|
3 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
57.882 |
81.035 |
|
4 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
165.754 |
232.055 |
2- Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
- Quy định cước cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Quy định mức cước cụ thể cho các kênh tốc độ khác trên cơ sở khung cước các tốc độ chuẩn đã được quy định tại Quyết định này. Mức cước cho các kênh tốc độ khác này không được thấp hơn mức cước của kênh tốc độ tiêu chuẩn kề dưới và không được cao hơn mức cước của kênh tiêu chuẩn kề trên ứng với các tốc độ quy định trong Bảng cước trên.
- Giảm cước cho các đối tượng khách hàng lớn, khách hàng đặc biệt nhưng mức giảm không được vượt quá 30% mức cước sàn quy định trong Bảng cước tại Mục 1.
- Khi ban hành quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tập đoàn có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông 10 ngày làm việc trước khi quyết định có hiệu lực.
3- Đối tượng áp dụng: Là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh nội hạt của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/07/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | |
| 09/08/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2006/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông nội hạt Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.2006.QD.BBCVT.doc |
