Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 22/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Theo quy định tại Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2004 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của quyết định.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các mức cước thuê kênh viễn thông nội hạt, được phân chia thành hai mức cước: Mức 1 áp dụng cho các kênh có điểm kết cuối tại cùng một quận, huyện hoặc trong phạm vi thành phố, thị xã; Mức 2 áp dụng cho các kênh có điểm kết cuối không cùng quận hoặc huyện.
Đối tượng áp dụng là các khách hàng sử dụng dịch vụ kênh thuê riêng nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Quyết định cũng quy định về cước đấu nối hòa mạng ban đầu và cho phép giảm cước cho các khách hàng lớn hoặc đặc biệt, nhưng mức giảm không vượt quá 30% so với các mức cước quy định.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về bảng cước thuê kênh viễn thông, các mức cước áp dụng và các quy định liên quan đến việc giảm cước cho khách hàng. Quyết định này đánh dấu một bước quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông tại Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành viễn thông trong nước.
|
BỘ
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 22/2004/QÐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 nãm 2004 |
QUYẾT ÐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số 287/GCTT
ngày 19/01/2004 về cước dịch vụ thuê kênh riêng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CƯỚC
THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 22/2004/QĐ-BBCVT ngày 09 tháng 4 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Bảng cước thuê kênh viễn thông nội hạt (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Đơn vị tính: 1000 VNĐ/tháng
|
TT |
Kênh tốc độ |
Các mức cước |
|
|
|
|
Mức 1 |
Mức 2 |
|
1 |
Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kb/s) |
577 |
897 |
|
2 |
Kênh tốc độ 56/64 Kb/s |
967 |
1.502 |
|
3 |
Kênh tốc độ 128 Kb/s |
1.564 |
2.431 |
|
4 |
Kênh tốc độ 192 Kb/s |
1.973 |
3.066 |
|
5 |
Kênh tốc độ 256 Kb/s |
2.448 |
3.804 |
|
6 |
Kênh tốc độ 320 Kb/s |
2.747 |
4.270 |
|
7 |
Kênh tốc độ 384 Kb/s |
3.046 |
4.735 |
|
8 |
Kênh tốc độ 448 Kb/s |
3.411 |
5.302 |
|
9 |
Kênh tốc độ 512 Kb/s |
3.777 |
5.871 |
|
10 |
Kênh tốc độ 576 Kb/s |
3.994 |
6.208 |
|
11 |
Kênh tốc độ 640 Kb/s |
4.211 |
6.546 |
|
12 |
Kênh tốc độ 704 Kb/s |
4.428 |
6.883 |
|
13 |
Kênh tốc độ 768 Kb/s |
4.646 |
7.221 |
|
14 |
Kênh tốc độ 832 Kb/s |
4.901 |
7.618 |
|
15 |
Kênh tốc độ 896 Kb/s |
5.157 |
8.015 |
|
16 |
Kênh tốc độ 960 Kb/s |
5.412 |
8.412 |
|
17 |
Kênh tốc độ 1024 Kb/s |
5.668 |
8.809 |
|
18 |
Kênh tốc độ 1088 Kb/s |
6.251 |
9.716 |
|
19 |
Kênh tốc độ 1152 Kb/s |
6.835 |
10.622 |
|
20 |
Kênh tốc độ 1216 Kb/s |
7.004 |
10.886 |
|
21 |
Kênh tốc độ 1280 Kb/s |
7.174 |
11.150 |
|
22 |
Kênh tốc độ 1344 Kb/s |
7.343 |
11.414 |
|
23 |
Kênh tốc độ 1408 Kb/s |
7.513 |
11.677 |
|
24 |
Kênh tốc độ 1472 Kb/s |
7.682 |
11.941 |
|
25 |
Kênh tốc độ 1544/1536 Kb/s |
7.852 |
12.204 |
|
26 |
Kênh tốc độ 1600 Kb/s |
8.012 |
12.453 |
|
27 |
Kênh tốc độ 1664 Kb/s |
8.173 |
12.703 |
|
28 |
Kênh tốc độ 1728 Kb/s |
8.333 |
12.952 |
|
29 |
Kênh tốc độ 1792 Kb/s |
8.494 |
13.201 |
|
30 |
Kênh tốc độ 1856 Kb/s |
8.654 |
13.451 |
|
31 |
Kênh tốc độ 1920 Kb/s |
8.815 |
13.700 |
|
32 |
Kênh tốc độ 1984 Kb/s |
8.975 |
13.950 |
|
33 |
Kênh tốc độ 2048 Kb/s |
9.136 |
14.199 |
|
34 |
Kênh tốc độ 34 Mb/s |
43.850 |
68.157 |
|
35 |
Kênh tốc độ 45 Mb/s |
80.392 |
124.955 |
|
36 |
Kênh tốc độ 155 Mb/s |
230.213 |
357.826 |
2. Phạm vi áp dụng các mức cước:
a- Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại cùng một quận, một huyện hoặc trong phạm vi thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
b-Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một quận hoặc một huyện (đối với 3 thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng).
3. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam:
- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Giảm cước cho các đối tượng khách hàng lớn, khách hàng đặc biệt nhưng mức giảm không được vượt quá 30% các mức cước quy định trong bảng cước tại mục 1.
4. Đối tượng áp dụng: Là các khách hàng sử dụng dịch vụ kênh thuê riêng nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 01/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 11/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 22/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
22.2004.QĐ.BBCVT.doc |
