Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999
| Số hiệu | 22/1999/QĐ-BNN/KH | Ngày ban hành | 29/01/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 29/01/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Quang Hà / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 29 tháng 01 năm 1999, nhằm mục tiêu giao nhiệm vụ thực hiện kế hoạch chương trình, mục tiêu quốc gia cho năm 1999. Văn bản này được xây dựng dựa trên các nghị định và quyết định trước đó của Chính phủ, nhằm đảm bảo sự phối hợp hiệu quả giữa các bộ, ngành và địa phương trong việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc phân bổ nhiệm vụ cho các cơ quan chức năng và các đơn vị liên quan trong việc triển khai kế hoạch. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các bộ ngành, địa phương và các đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc giao nhiệm vụ thực hiện kế hoạch; Điều 2 nêu rõ trách nhiệm của các đơn vị trong việc hướng dẫn và kiểm tra thực hiện kế hoạch; và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này chủ yếu tập trung vào việc phân bổ nguồn lực và trách nhiệm cụ thể cho từng bộ, ngành và địa phương, nhằm đảm bảo thực hiện hiệu quả các mục tiêu đề ra. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ được giao.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số: 22/1999/QĐ-BNN/KH |
Hà Nội , Ngày 29 tháng 01 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 1999
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
73/CP ngày 01/11/1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 248/1998/QĐ-TTg , ngày 24/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
dự toán ngân sách nhà nước năm 1999; Quyết định 252/1998/QĐ-TTg ngày 26/12/1998
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1999; Quyết
định số 73/1998/QĐ-BTC, ngày 30/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1999;
Căn cứ nghị định 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính Phủ về nhiệm vụ; quyền hạn và
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan nganh Bộ;
Theo đề nghị của ông : Vụ trưởng vụ KH và QH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao nhiệm vụ thực hiện kế hoạch nhà nước thuộc chương trình mục tiêu quốc gia cho: (Có bản chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch này, đơn vị có trách nhiệm giúp Ban chủ nhiệm chương trình quốc gia hướng dẫn, triển khai, kiểm tra các địa phương, các đơn vị và các ngành khai thác mọi khả năng, nguồn lực, đảm bảo cân đối để thực hiện tốt các mục tiêu của chương trình.
Điều 3. Các ông thủ trưởng các cơ quan chức năng và thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định hành.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 1999 ƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo quyết định số: 22/1999/QĐ/BNN/KH, ngày 29/1/1999) ơn vị tính: triệu
đồng.
|
TT |
Tên Tỉnh |
Tổng |
Vốn Ngân sách |
Vốn cho 1000 xã ĐBKK theo QĐ135/TTg |
||||
|
|
|
Số |
Tổng |
ĐTPT |
Sự.ngh |
Tổng |
ĐTPT |
Sự N |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
Tổng (A+B+C) |
66.087 |
59.000 |
50.000 |
9.000 |
7.087 |
6.220 |
867 |
|
A |
Các Bộ ngành |
5.685 |
5.685 |
3.327 |
2.358 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bộ NN & PTNT |
4.010 |
4.010 |
2.327 |
1.683 |
|
|
|
|
2 |
Bộ Quốc Phòng |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Y tế |
135 |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
4 |
Hội Nông Dân |
135 |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
5 |
TTâm KHTN & CNQG |
90 |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
6 |
TW Đoàn TNCSHCM |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
7 |
TW Hội LHPN VN |
135 |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các địa phương |
58.252 |
51.165 |
44.523 |
6.642 |
7.087 |
6.220 |
867 |
|
I |
Vùng miền núi phía Bắc |
16.615 |
13.552 |
11.923 |
1.629 |
3.063 |
2.681 |
382 |
|
1 |
lai Châu |
1.988 |
1.590 |
1.320 |
270 |
398 |
330 |
68 |
|
2 |
Lào cai |
1.175 |
940 |
823 |
117 |
235 |
206 |
29 |
|
3 |
Yên Bái |
2.049 |
1.639 |
1.540 |
99 |
410 |
385 |
25 |
|
4 |
Hà giang |
2.201 |
1.761 |
1.500 |
261 |
440 |
375 |
65 |
|
5 |
Tuyên quang |
874 |
699 |
600 |
99 |
175 |
150 |
25 |
|
6 |
Cao bằng |
1.521 |
1.217 |
1.100 |
117 |
304 |
275 |
29 |
|
7 |
Lạng Sơn |
1.071 |
857 |
740 |
117 |
214 |
185 |
29 |
|
8 |
Sơn la |
1.521 |
1.217 |
1.100 |
117 |
304 |
275 |
29 |
|
9 |
Thái nguyên |
999 |
799 |
700 |
99 |
200 |
175 |
25 |
|
10 |
Bắc cạn |
1.396 |
1.117 |
1.000 |
117 |
279 |
250 |
29 |
|
11 |
Quảng Ninh |
1.299 |
1.299 |
1.200 |
99 |
0 |
|
|
|
12 |
Hoà Bình |
521 |
417 |
300 |
117 |
104 |
75 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vùng trung du Bắc Bộ |
6.221 |
5.596 |
5.200 |
396 |
625 |
575 |
50 |
|
13 |
Bắc Giang |
1.624 |
1.299 |
1.200 |
99 |
325 |
300 |
25 |
|
14 |
Bắc Ninh |
1.599 |
1.599 |
1.500 |
99 |
|
|
|
|
15 |
Phú Thọ |
1.499 |
1.199 |
1.100 |
99 |
300 |
275 |
25 |
|
16 |
Vĩnh Phúc |
1.499 |
1.499 |
1.400 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vùng đồng Bằng S.Hồng |
8.491 |
8.491 |
7.600 |
891 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Hà nội |
599 |
599 |
500 |
99 |
|
|
|
|
18 |
Hà Tây |
549 |
549 |
450 |
99 |
|
|
|
|
19 |
Hải Dương |
899 |
899 |
800 |
99 |
|
|
|
|
20 |
Hưng Yên |
1.099 |
1.099 |
1.000 |
99 |
|
|
|
|
21 |
Hải Phòng |
549 |
549 |
450 |
99 |
|
|
|
|
22 |
Thái Bình |
799 |
799 |
700 |
99 |
|
|
|
|
23 |
Nam định |
1.599 |
1.599 |
1.500 |
99 |
|
|
|
|
24 |
Hà nam |
999 |
999 |
900 |
99 |
|
|
|
|
25 |
Ninh Bình |
1.399 |
1.399 |
1.300 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
IV |
Vùng Bắc Trung bộ |
6.763 |
5.512 |
4.900 |
612 |
1.251 |
1.126 |
125 |
|
26 |
Thanh hoá |
2.124 |
1.699 |
1.600 |
99 |
425 |
400 |
25 |
|
27 |
Nghệ An |
1.249 |
999 |
900 |
99 |
250 |
225 |
25 |
|
28 |
Hà Tĩnh |
517 |
517 |
400 |
117 |
|
|
|
|
29 |
Quảng Bình |
874 |
699 |
600 |
99 |
175 |
150 |
25 |
|
30 |
Quảng Trị |
1.062 |
849 |
750 |
99 |
213 |
188 |
25 |
|
31 |
Thừa thiên Huế |
937 |
749 |
650 |
99 |
188 |
163 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vùng Duyên Hải Miền Trung |
7.082 |
6.232 |
5.350 |
882 |
850 |
713 |
137 |
|
32 |
TP. Đà nẵng |
317 |
317 |
200 |
117 |
|
|
|
|
33 |
Quảng nam |
1.374 |
1.099 |
1.000 |
99 |
275 |
250 |
25 |
|
34 |
Quảng Ngãi |
771 |
617 |
500 |
117 |
154 |
125 |
29 |
|
35 |
Bình Định |
646 |
517 |
400 |
117 |
129 |
100 |
29 |
|
36 |
Phú Yên |
584 |
467 |
350 |
117 |
117 |
88 |
29 |
|
37 |
Khánh Hoà |
1.817 |
1.817 |
1.700 |
117 |
|
|
|
|
38 |
Ninh Thuận |
874 |
699 |
600 |
99 |
175 |
150 |
25 |
|
39 |
Bình Thuận |
699 |
699 |
600 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Vùng Tây Nguyên |
4268 |
3.414 |
3.000 |
414 |
854 |
750 |
104 |
|
40 |
Kon Tum |
1.249 |
999 |
900 |
99 |
250 |
225 |
25 |
|
41 |
Gia Lai |
1.249 |
999 |
900 |
99 |
250 |
225 |
25 |
|
42 |
Đắc Lắc |
1.021 |
817 |
700 |
117 |
204 |
175 |
29 |
|
43 |
Lâm đồng |
749 |
599 |
500 |
99 |
150 |
125 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Vùng Đông Nam Bộ |
3.309 |
3.030 |
2.400 |
630 |
279 |
250 |
29 |
|
44 |
Bình Dương |
1.117 |
1.117 |
1.000 |
117 |
|
|
|
|
45 |
Bình Phước |
1.396 |
1.117 |
1.000 |
117 |
279 |
250 |
29 |
|
46 |
Tây ninh |
99 |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
47 |
Đồng Nai |
99 |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
48 |
BR. Vũng Tầu |
499 |
499 |
400 |
99 |
|
|
|
|
49 |
TP. Hồ Chí Minh |
99 |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Vùng ĐB Sông Cửu long |
5.503 |
5.338 |
4.150 |
1.188 |
165 |
125 |
40 |
|
50 |
Long An |
417 |
417 |
300 |
117 |
|
|
|
|
51 |
Đồng Tháp |
599 |
599 |
500 |
99 |
|
|
|
|
52 |
Tiền giang |
617 |
617 |
500 |
117 |
|
|
|
|
53 |
Bến Tre |
499 |
499 |
400 |
99 |
|
|
|
|
54 |
An giang |
517 |
517 |
400 |
117 |
|
|
|
|
55 |
Vĩnh Long |
491 |
481 |
400 |
81 |
|
|
|
|
56 |
Trà vinh |
101 |
81 |
|
81 |
20 |
|
20 |
|
57 |
Cần thơ |
367 |
367 |
250 |
117 |
|
|
|
|
58 |
Sóc Trăng |
726 |
581 |
500 |
81 |
145 |
125 |
20 |
|
59 |
Kiên giang |
581 |
581 |
500 |
81 |
|
|
|
|
60 |
Bạc Liêu |
499 |
499 |
400 |
99 |
|
|
|
|
61 |
Cà mâu |
99 |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Chưa phân bố |
2.150 |
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO NĂM 1999
Phần chương trình khuyến nông
Kèm theo quyết định số 22/1999/QĐ/BNN/KH, ngày 29 tháng 01 năm 1999
|
STT |
|
Kinh phí |
|
|
Tổng Số |
5400 |
|
I |
Kinh phí TƯ - Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1800 |
|
II |
Kinh phí của các địa phương |
5400 |
|
|
Chia ra : |
|
|
a/ |
Trung du miền núi |
3457 |
|
1 |
Tỉnh Hà giang |
513 |
|
2 |
Tỉnh Tuyên Quang |
138 |
|
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
581 |
|
4 |
Tỉnh Lạng Sơn |
114 |
|
5 |
Tỉnh Lai Châu |
428 |
|
6 |
Tỉnh Lào Cai |
466 |
|
7 |
Tỉnh Yên Bái |
122 |
|
8 |
Tỉnh Bắc Cạn |
338 |
|
9 |
Tỉnh Thái nguyên |
61 |
|
10 |
Tỉnh Sơn La |
376 |
|
11 |
Tỉnh Hoà Bình |
122 |
|
12 |
Tỉnh Phú Thọ |
133 |
|
13 |
Tỉnh Bắc Giang |
65 |
|
|
|
|
|
b/ |
Khu Bốn |
706 |
|
14 |
Tỉnh Thanh hoá |
167 |
|
15 |
Tỉnh nghệ An |
202 |
|
16 |
Tỉnh Quảng Bình |
114 |
|
17 |
Tỉnh Quảng trị |
114 |
|
18 |
Tỉnh Thừa thiên Huế |
109 |
|
|
|
|
|
c/ |
Khu V |
509 |
|
19 |
Tỉnh quảng nam |
177 |
|
20 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
115 |
|
21 |
Tỉnh Bình Định |
104 |
|
22 |
Tỉnh Phú Yên |
52 |
|
23 |
Tỉnh Ninh Thuận |
61 |
|
|
|
|
|
d/ |
Tây nguyên |
468 |
|
24 |
Tỉnh Gia Lai |
110 |
|
25 |
Tỉnh Kon Tum |
209 |
|
26 |
Tỉnh Đắc Lắc |
97 |
|
27 |
Tỉnh Lâm Đồng |
52 |
|
|
|
|
|
e/ |
Đông Nam Bộ |
48 |
|
28 |
Tỉnh Bình Phước |
48 |
|
|
|
|
|
f/ |
Tây Nam Bộ |
212 |
|
29 |
Tỉnh Trà Vinh |
106 |
|
30 |
Tỉnh Sóc Trăng |
106 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/01/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999 | |
| 29/01/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 22/1999/QĐ-BNN/KH giao nhiệm vụ kế hoạch chương trình, mục tiêu Quốc gia năm 1999 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
22.1999.QD.BNN.KH.doc |