Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông
Số hiệu | 216/QĐ-BNN-KHCN | Ngày ban hành | 26/01/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 26/01/2007 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Đang cập nhật / Thủ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN được ban hành vào ngày 26 tháng 01 năm 2007 bởi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm phê duyệt quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình và dự án khuyến nông. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc triển khai các chương trình khuyến nông, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp và hỗ trợ nông dân.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các chương trình khuyến nông liên quan đến nhiều loại cây trồng khác nhau, như cam, quýt, nhãn, vải, xoài, và nhiều loại cây ăn quả khác. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia vào các chương trình khuyến nông trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều chính, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành quy định tạm thời, Điều 2 nêu rõ trách nhiệm lập dự toán chi tiết cho từng mô hình, và Điều 3 quy định về trách nhiệm thi hành. Các quy định tạm thời được nêu rõ cho từng mô hình trồng cây, bao gồm định mức vật tư và các hoạt động triển khai cụ thể.
Điểm mới của quyết định này là việc xác định rõ các định mức hỗ trợ cho từng loại cây trồng, giúp các đơn vị triển khai có cơ sở để lập dự toán và thực hiện các hoạt động khuyến nông. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo đúng quy định đã được phê duyệt.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày
18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số
30/2006/TTLB-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ hướng dẫn thực
hiện Nghị định 56/2005/NĐ-CP ;
Căn cứ các Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và
PTNT ngày 13/01/2007;
Xét đề nghị của Giám đốc trung tâm Khuyến nông Quốc gia;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
1.200 |
480 |
720 |
960 |
Giống trồng dặm |
cây |
60 |
24 |
36 |
48 |
Urê |
kg |
480 |
96 |
192 |
288 |
Lân Supe |
kg |
1.200 |
240 |
480 |
720 |
Kali Clorua |
kg |
480 |
96 |
192 |
288 |
Vôi bột |
kg |
1.200 |
240 |
480 |
720 |
Thuốc BVTV |
kg |
10 |
2 |
4 |
6 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
400 |
160 |
240 |
320 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
8 |
12 |
16 |
Urê |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Kali Clorua |
kg |
120 |
24 |
48 |
72 |
Vôi bột |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
0,8 |
1,6 |
2,4 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
200 |
80 |
120 |
160 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
4 |
6 |
8 |
Urê |
kg |
100 |
20 |
40 |
60 |
Lân Supe |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Kali Clorua |
kg |
60 |
12 |
24 |
36 |
Vôi bột |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
0,8 |
1,6 |
2,4 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
500 |
200 |
300 |
400 |
Giống trồng dặm |
cây |
25 |
10 |
15 |
20 |
Urê |
kg |
250 |
50 |
100 |
150 |
Lân Supe |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Kali Clorua |
kg |
150 |
30 |
60 |
90 |
Vôi bột |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Thuốc BVTV |
kg |
6 |
1,2 |
2,4 |
3,6 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
600 |
240 |
360 |
480 |
Giống trồng dặm |
cây |
30 |
12 |
18 |
24 |
Urê |
kg |
300 |
60 |
120 |
180 |
Lân Supe |
kg |
600 |
120 |
240 |
360 |
Kali Clorua |
kg |
180 |
36 |
72 |
108 |
Vôi bột |
kg |
600 |
120 |
240 |
360 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
0,8 |
1,6 |
2,4 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỨA CAYEN CÓ CHE PHỦ NILON
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
Giống trồng dặm |
cây |
1.000 |
400 |
600 |
800 |
Urê |
kg |
1.200 |
240 |
480 |
720 |
Lân Supe |
kg |
1.600 |
320 |
640 |
960 |
Kali Clorua |
kg |
1.800 |
360 |
720 |
1.080 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
200 |
400 |
600 |
Thuốc BVTV & trừ cỏ |
kg |
20 |
4 |
8 |
12 |
Nilon |
kg |
160 |
32 |
64 |
96 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
800 |
1.200 |
1.600 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
40 |
60 |
80 |
Urê |
kg |
650 |
130 |
260 |
390 |
Lân Supe |
kg |
1.000 |
200 |
400 |
600 |
Kali Clorua |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
200 |
400 |
600 |
Thuốc BVTV |
kg |
12 |
2,4 |
4,8 |
7,2 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY THANH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Giống trồng mới |
cây |
1.110 |
444 |
666 |
888 |
Trụ xi măng |
trụ |
1.110 |
444 |
666 |
888 |
Urê |
kg |
600 |
120 |
240 |
360 |
Lân Supe |
kg |
2.700 |
540 |
1.080 |
1.620 |
Kali Clorua |
kg |
450 |
90 |
180 |
270 |
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Dừa: |
|
|
|
|
|
Giống trồng mới |
cây |
160 |
64 |
|
128 |
Giống trồng dặm |
cây |
8 |
3 |
|
6 |
Urê |
kg |
35 |
7 |
|
21 |
Lân Supe |
kg |
320 |
64 |
|
192 |
Kali Clorua |
kg |
35 |
7 |
|
21 |
Vôi bột |
kg |
160 |
32 |
|
96 |
Thuốc BVTV |
kg |
1,5 |
0,3 |
|
0,9 |
Cam, quýt: |
|
|
|
|
|
Giống trồng mới |
cây |
400 |
160 |
|
320 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
8 |
|
16 |
Urê |
kg |
80 |
16 |
|
48 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
|
240 |
Kali Clorua |
kg |
80 |
16 |
|
48 |
Vôi bột |
kg |
400 |
80 |
|
240 |
Thuốc BVTV |
kg |
2 |
0,4 |
|
1,2 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Gốc ghép |
cây |
340.000 |
136.000 |
204.000 |
272.000 |
Mắt ghép |
mắt |
340.000 |
136.000 |
204.000 |
272.000 |
Mắt ghép dự phòng |
mắt |
34.000 |
13.600 |
20.400 |
27.200 |
Túi bầu nilon |
cái |
340.000 |
136.000 |
204.000 |
272.000 |
Túi nilon dự phòng |
cái |
17.000 |
6.800 |
10.200 |
13.600 |
Urê |
kg |
250 |
50 |
100 |
150 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Kali Clorua |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Phân vi sinh |
kg |
4.000 |
800 |
1.600 |
2.400 |
Vôi bột |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Thuốc BVTV |
kg |
8 |
1,6 |
3,2 |
4,8 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
1 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: BƯỞI, HỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Gốc ghép |
cây |
300.000 |
120.000 |
180.000 |
240.000 |
Mắt ghép |
mắt |
300.000 |
120.000 |
180.000 |
240.000 |
Mắt ghép dự phòng |
mắt |
30.000 |
12.000 |
18.000 |
24.000 |
Túi bầu nilon |
cái |
300.000 |
120.000 |
180.000 |
240.000 |
Túi nilon dự phòng |
cái |
15.000 |
6.000 |
9.000 |
12.000 |
Urê |
kg |
250 |
50 |
100 |
150 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Kali Clorua |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Phân vi sinh |
kg |
4.000 |
800 |
1.600 |
2.400 |
Vôi bột |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Thuốc BVTV |
kg |
8 |
1,6 |
3,2 |
4,8 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
1 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, CHÔM CHÔM, SẦU RIÊNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Gốc ghép |
cây |
250.000 |
100.000 |
150.000 |
200.000 |
Mắt ghép |
mắt |
250.000 |
100.000 |
150.000 |
200.000 |
Mắt ghép dự phòng |
mắt |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
20.000 |
Túi bầu nilon |
cái |
250.000 |
100.000 |
150.000 |
200.000 |
Túi nilon dự phòng |
cái |
12.500 |
5.000 |
7.500 |
10.000 |
Urê |
kg |
250 |
50 |
100 |
150 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Kali Clorua |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Phân vi sinh |
kg |
4.000 |
800 |
1.600 |
2.400 |
Vôi bột |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Thuốc BVTV |
kg |
5 |
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
1 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH VƯỜN ƯƠM NHÂN GIỐNG DỨA CAYEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM KHOANH THÂN TÁCH CHỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thân dứa giống |
thân |
62.500 |
25.000 |
37.500 |
50.000 |
Urê |
kg |
1.000 |
200 |
400 |
600 |
Lân Supe |
kg |
1.500 |
300 |
600 |
900 |
Kali Clorua |
kg |
1.200 |
240 |
480 |
720 |
Thuốc sát khuẩn |
kg |
5 |
1 |
2 |
3 |
Thuốc BVTV |
kg |
10 |
2 |
4 |
6 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
1 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Urê |
kg |
1.100 |
220 |
440 |
660 |
Lân Supe |
kg |
1.500 |
300 |
600 |
900 |
Kali Clorua |
kg |
600 |
120 |
240 |
360 |
Thuốc BVTV |
kg |
12 |
2,4 |
4,8 |
7,2 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Urê |
kg |
760 |
152 |
304 |
456 |
Lân Supe |
kg |
620 |
124 |
248 |
372 |
Kali Clorua |
kg |
330 |
66 |
132 |
198 |
Thuốc BVTV |
kg |
12 |
2,4 |
4,8 |
7,2 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH CÂY BƯỞI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Urê |
kg |
430 |
86 |
172 |
258 |
Lân Supe |
kg |
600 |
120 |
240 |
360 |
Kali Clorua |
kg |
230 |
46 |
92 |
138 |
Thuốc BVTV |
kg |
8 |
1,6 |
3,2 |
4,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN TẠP: NHÃN, VẢI, XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Mắt ghép (25 mắt/cây) |
mắt |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
Dây ghép |
kg |
4 |
1,6 |
2,4 |
3,2 |
Urê |
kg |
165 |
33 |
66 |
99 |
Lân Supe |
kg |
330 |
66 |
132 |
198 |
Kali Clorua |
kg |
100 |
20 |
40 |
60 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
0,8 |
1,6 |
2,4 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
1 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH THÂM CANH VƯỜN DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Dừa: |
|
|
|
|
|
Urê |
kg |
160 |
32 |
64 |
96 |
Lân Supe |
kg |
192 |
38 |
77 |
115 |
Kali Clorua |
kg |
128 |
26 |
51 |
77 |
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
Cam, quýt: |
|
|
|
|
|
Urê |
kg |
200 |
40 |
80 |
120 |
Lân Supe |
kg |
400 |
80 |
160 |
240 |
Kali Clorua |
kg |
150 |
30 |
60 |
90 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
500 |
100 |
200 |
300 |
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha,
Cây ăn quả xen (cam, quýt, chanh, cacao): 300-500 cây
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY VẢI, NHÃN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
|
|
Trừ nhện đỏ, bọ xít |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
Bả dự tính, dự báo |
cái |
15 |
3 |
6 |
9 |
Trừ dòi đục quả |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
Thuốc trừ bệnh: |
|
|
|
|
|
Trừ sương mai |
kg |
5 |
1 |
2 |
3 |
Trừ thán thư |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHỐNG RÁM QUẢ TRÊN CAM, QUÝT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
|
|
Confidor 100 Sl |
lít |
1,5 |
0,3 |
0,6 |
0,9 |
Polytrin 440EC |
lít |
1 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
Ortus 5SC |
lít |
1 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
Comite 73EC |
kg |
1 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
Thuốc trừ bệnh: |
|
|
|
|
|
Alliete |
kg |
1,5 |
0,3 |
0,6 |
0,9 |
Ridomil |
kg |
1,5 |
0,3 |
0,6 |
0,9 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH: RUỒI HẠI QUẢ TRÊN CÂY ĐÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thuốc trừ ruồi: |
|
|
|
|
|
Prôtêin |
lít |
16 |
|
6,4 |
9,6 |
Regent 800WC |
kg |
0,08 |
|
0,03 |
0,05 |
Thuốc trừ rệp |
kg |
2,5 |
|
1,0 |
1,5 |
Thuốc trừ bệnh |
kg |
1,5 |
|
0,6 |
0,9 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY DỨA CAYEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thuốc trừ sâu: |
|
|
|
|
|
Trừ rệp sáp |
kg |
1 |
0,2 |
0,4 |
0,6 |
Trừ tuyến trùng |
kg |
2 |
0,4 |
0,8 |
1,2 |
Thuốc trừ bệnh: |
|
|
|
|
|
Trừ thối nõn |
kg |
5 |
1 |
2 |
3 |
Trừ thối quả |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ HẠI DỪA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Thuốc Karate |
kg |
10 |
2 |
4 |
6 |
Vôi |
kg |
250 |
50 |
100 |
150 |
Thuốc trừ nấm |
kg |
20 |
4 |
8 |
12 |
Chất bám dính |
kg |
8 |
1,6 |
3,2 |
4,8 |
Chất phụ gia |
kg |
10 |
2 |
4 |
6 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH BAO QUẢ: BƯỞI, CAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Túi bao quả bưởi |
cái |
30.000 |
6.000 |
12.000 |
18.000 |
Túi bao quả cam |
cái |
160.000 |
32.000 |
64.000 |
96.000 |
Dây buộc |
kg |
6 |
1,2 |
2,4 |
3,6 |
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ
HÌNH BAO QUẢ: XOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Yêu cầu chương trình |
Mức hỗ trợ |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng sâu, biên giới, hải đảo |
|||
Túi bao |
cái |
120.000 |
24.000 |
48.000 |
72.000 |
Dây buộc |
kg |
8 |
1,6 |
3,2 |
4,8 |
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
0,6 |
1,2 |
1,8 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải |
ĐV tính |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
tháng |
7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 36/2006/QĐ-BNN Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/01/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông | |
26/01/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
216.QĐ.BNN.KHCN.doc |