Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau
| Số hiệu | 21/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 18/04/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/05/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 21 - 04/2005; | Ngày đăng công báo | 28/04/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số: 21/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG MỘT SỐ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG CHO CÂY RAU
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm
2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung kèm theo quyết định này:
Một số thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng cho cây rau (có danh mục kèm theo) gồm:
1. Thuốc trừ sâu: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm
2. Thuốc trừ bệnh: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm
3. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
4. Thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
5. Chất dẫn dụ côn trùng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 21 / 2005/ QĐ – BNN NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 2005 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT)
|
TT |
TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME) |
NHÓM ĐỘC CỦA THUỐC (TOXICITY CLASS) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
DỊCH HẠI (PEST) |
CÂY TRỒNG (CROP) |
LIỀU LƯỢNG (DOSE) |
THỜI GIAN CÁCH LY (PHI) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|
|
Thuốc trừ sâu: |
|||||||||
|
1 |
Alpha - Cypermethrin |
2 |
Sapen - Alpha 5 EW |
sâu tơ |
rau cải |
0.3 – 0.5 l/ha |
7 |
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn |
|
|
2 |
Azadirachtin |
3 |
Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC |
ruồi đục lá
|
cây bó xôi |
35 ml/ bình 8 lít |
7 |
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
|
|
|
Neem Nim Xoan Xanh green 0.3 EC |
ruồi đục lá
|
cây bó xôi |
15ml/ bình 8 lít |
7 |
|
||
|
|
|
|
|
sâu tơ |
bắp cải |
15ml/ bình 8 lít |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
sâu xanh da láng |
cải bông |
15ml/ bình 8 lít |
7 |
|
|
|
3 |
Bacillus thuringiensis aizawai |
3 |
Map-Biti WP 50000 IU/mg |
sâu xanh, sâu tơ
|
bắp cải |
0.8 – 1.0 kg/ha |
1 |
Map Pacific Pte. Ltd. |
|
|
|
|
|
|
sâu xanh |
cà chua |
0.8 – 1.0 kg/ha |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
sâu khoang |
rau cải |
0.8 – 1.0 kg/ha |
1 |
|
|
|
4 |
Bacillus thuringiensis var kurstaki |
3 |
Comazole (16000 IU/mg) WP |
sâu xanh, sâu tơ
|
bắp cải |
1.0 – 2.0 kg/ha |
5 |
Công ty cổ phần Nicotex |
|
|
|
|
|
Halt 5% WP (32000 IU/mg) |
sâu tơ
|
bắp cải |
0.75 – 1.0 kg/ha |
0 |
Công ty TNHH KD VT Nông sản Vĩnh Thịnh |
|
|
5 |
Cypermethrin |
2 |
Visher 10 EW |
sâu xanh |
cà chua |
0.3 - 0.5 l/ha |
7 |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
|
|
Visher 25 EW |
sâu xanh |
cà chua |
0.12 - 0.2 l/ha |
7 |
|
|
|
6 |
Fenvalerate |
2 |
Sagomycin 10 ME |
rệp |
rau cải |
0.6 - 1.0 l/ha |
7 |
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn |
|
|
7 |
Fipronil |
2 |
Supergen 5 SC |
sâu tơ |
bắp cải |
0.4 – 0.5 lít/ha |
5 |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
|
|
|
|
Supergen 800 WG |
sâu tơ |
bắp cải |
0.6 – 0.8 g/8 lít nước |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
rệp |
dưa chuột |
0.6 – 0.8 g/8 lít nước |
7 |
|
|
|
8 |
Oxymatrine |
3 |
Vimatrine 0.6 L |
sâu tơ
|
rau cải ngọt |
0.4 – 0.8 lít/ha |
3 |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
Thuốc trừ bệnh: |
|||||||||
|
1 |
Cuprous Oxide |
3 |
Norshield 86.2WG |
sương mai |
cà chua |
0.7 kg/ha |
7 |
Nordox Industrier AS - Ostensjovein |
|
|
2 |
Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23% |
3 |
GC - 3 83DD |
phấn trắng
|
đậu que |
10ml/ 10 lít |
7 |
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
|
|
|
|
|
phấn trắng |
dưa chuột |
10ml/ 10 lít |
7 |
|
|
|
3 |
Mancozeb |
3 |
Penncozeb 80WP |
thán thư |
ớt |
1.5 kg/ha |
7 |
Cerexagri B.V |
|
|
4 |
Propineb |
3 |
Newtracon 70 WP |
đốm lá |
bắp cải |
0.8 – 1.6 kg/ha |
6 |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
|
5 |
Streptomycin sulfate 5% + Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10% |
3 |
PN - balacide 32 WP |
héo xanh |
cà chua |
0.8 - 1.2 kg/ha |
7 |
Công ty TNHH Phương Nam. Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
thối nhũn |
hành |
0.8 - 1.2 kg/ha |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
thối nhũn |
bắp cải |
0.8 - 1.2 kg/ha |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
đốm góc lá |
dưa chuột |
0.8 - 1.2 kg/ha |
7 |
|
|
|
6 |
Tebuconazole |
3 |
Forlita 250EW |
đốm vòng |
cà chua |
0.6 – 0.8 lít/ha |
7 |
Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
|
7 |
Trichoderma spp |
3 |
Vi - ĐK 109 bào tử/g |
lở cổ rễ |
cà chua |
1 – 2 kg/ha |
0 |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
|
|
|
|
Tricô - ĐHCT 108 bào tử/g |
chết cây con |
bí đỏ |
Tưới vào gốc: 5g/10 lít nước hoặc phun lên lá: 20-40g/ 8 lít nước |
5 |
Công ty TNHH nông sản nông dược ĐH Cần Thơ |
|
|
Thuốc trừ cỏ: |
|||||||||
|
1 |
Oxadiazon |
3 |
Canstar 25 EC |
cỏ |
hành |
1.2 lít/ha |
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
|
Thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng: |
|||||||||
|
1 |
Gibberellic acid |
3 |
Gibbeny 10WP |
kích thích sinh trưởng |
dưa chuột |
20 – 25 g/ha |
7 |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
|
Chất hỗ trợ: |
|||||||||
|
1 |
Azadirachtin |
3 |
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC |
hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ |
bắp cải |
3 ml/bình 8lít |
phụ thuộc thuốc chính |
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/04/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau | |
| 13/05/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 21/2005/QĐ-BNN bổ sung thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng cho cây rau |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
21.2005.QD.BNN.doc |