Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ
Số hiệu | 2074/2003/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 16/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/08/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 108 | Ngày đăng công báo | 28/07/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Đào Đình Bình / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 60/2007/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ôtô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ | Ngày hết hiệu lực | 02/01/2008 |
Tóm tắt
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2074/2003/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 2074/2003/QĐ-BGTVT NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN ĐƯỜNG BỘ CÁC QUỐC LỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về
nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của
Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ tình hình cải tạo nâng cấp các quốc lộ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố tuyến, đoạn tuyến quốc lộ đã được cải tạo nâng cấp, xây dựng mới đồng bộ có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là H30 - XB80 (Danh mục trong Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ có thông số kỹ thuật cơ bản theo Quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông (ban hành kèm Quyết định số 4597/2001/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải), có chiều cao (chiều cao hàng + chiều cao xe) tính từ mặt đất lên nhỏ hơn hoặc bằng 4,2 m được lưu hành bình thường trên các tuyến, đoạn tuyến quốc lộ quy định tại Điều 1 của Quyết định này, trừ một số cầu trên Quốc lộ 1 từ Cầu Giẽ (Hà Tây) đến Năm Căn (Cà Mau) khi lưu hành phải căn cứ vào biển báo về tải trọng và khổ giới hạn cho phép của cầu. Quy định tại Điều này không áp dụng đối với xe chở hàng siêu trường, siêu trọng.
Điều 3. Khi tham gia giao thông trên các tuyến, đoạn tuyến quốc lộ khác ngoài danh mục được công bố, người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phải căn cứ vào biển báo về tải trọng và khổ giới hạn cho phép của cầu đường để xếp hàng. Trường hợp bất khả kháng phải vận chuyển hàng có khối lượng và kích thước vượt quá tải trọng và khổ giới hạn của cầu, đường phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan quản lý đường bộ về các biện pháp vận chuyển đặc biệt, bảo đảm an toàn công trình cầu, đường và an toàn giao thông đường bộ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Quyết định số 4211/2001/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố tải trọng đường bộ các quốc lộ và Quyết định số 2487/ĐBVN ngày 19 tháng 9 năm 1996 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố tải trọng trên quốc lộ.
Điều 5. Các Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Giám định và quản lý chất lượng công trình giao thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đào Đình Bình (Đã ký) |
PHỤ LỤC
CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN QUỐC LỘ ĐÃ ĐƯỢC CẢI TẠO NÂNG CẤP ĐỒNG
BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 của Bộ Giao thông
Vận tải)
STT |
Quốc lộ |
Đoạn tuyến |
Chiều dài (Km) |
1 |
1 |
Hữu Nghị Quan đến Ngã ba Km5 + 400 Quốc lộ 5 |
160 |
|
1 |
Ngã ba Pháp Vân đến Cầu Giẽ (đường tốc độ cao) |
32 |
|
1 |
Cầu Giẽ (Hà Tây) đến Năm Căn (Cà Mau) Km 2301 + 682 (Trừ một số cầu chưa được cải tạo nâng cấp, có tải trọng hạn chế) |
2088,7 |
2 |
5 |
Ngã ba cầu chui Gia Lâm đến Cảng Chùa Vẽ (Km0 đến Km106) |
106 |
3 |
8 |
Bãi Vọt đến cửa khẩu Cầu Treo (Km0 đến Km85) |
85 |
4 |
9 |
Cảng Cửa Việt đến cửa khẩu Lao Bảo (Km0 đến Km99) |
99 |
5 |
10 |
Ngã Ba Bí Chợ (Km0) đến thị xã Ninh Bình (Km138) |
138 |
6 |
14 |
Ban Mê Thuật đến Chơn Thành (Km718 đến Km988) |
151 |
7 |
18 |
Thị xã Bắc Ninh đến thành phố Hạ Long (Km0 đến Km122) |
122 |
8 |
19 |
Ngã ba Cầu Gành đến ngã ba Phù Đổng (Km15 đến Km152) |
137 |
9 |
22 |
Ngã tư An Sương đến cửa khẩu Mộc Bài (Km0 đến Km58+600) |
58,6 |
10 |
Láng-Hoà Lạc |
Ngã tư Láng đến ngã ba Hoà Lạc (Km0 đến Km30 + 160) |
30,2 |
11 |
51 |
Ngã ba Vũng Tàu đến Km73+600 (Km0 đến Km73+600) |
73,6 |
12 |
183 |
Ngã ba Tiền Trung đến ngã ba Sao Đỏ (Km0 đến Km 22+300) |
22,3 |
13 |
Dịch Vọng-Nội Bài |
Ngã tư Dịch Vọng - Cầu Thăng Long - Sân bay Nội Bài |
23 |
14 |
Đường ra cảng Dung Quất |
Km1028/Quốc lộ 1 đến cảng Dung Quất (Km0 đến Km8+800) |
8,8 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/07/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ | |
12/08/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ | |
02/01/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT tải trọng khổ giới hạn đường bộ quốc lộ | |
02/01/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 60/2007/QĐ-BGTVT Quy định giới hạn xếp hàng xe ôtô tải tham gia giao thông đường bộ công bố tải trọng đường bộ |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2074.2003.QD.BGTVT.doc |