Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 20/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Theo quy định tại Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Văn bản này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2004 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức cước cho dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh, áp dụng cho khách hàng sử dụng dịch vụ của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Quyết định quy định cụ thể các mức cước cho từng loại kênh và tốc độ khác nhau, được phân chia theo các vùng địa lý.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh, các mức cước cụ thể cho từng loại kênh và tốc độ, cũng như quy định về cước đấu nối hòa mạng ban đầu. Các mức cước được quy định rõ ràng cho từng vùng, với các mức cước sàn và cước trần khác nhau.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định chi tiết các mức cước cụ thể cho từng loại kênh và tốc độ, nhằm đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc áp dụng cước dịch vụ. Quyết định cũng nhấn mạnh trách nhiệm của Tổng Công ty trong việc thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi ban hành các mức cước cụ thể.
|
BỘ
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 20/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số 287/GCTT
ngày 19/01/2004 về cước dịch vụ thuê kênh riêng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ:
Vùng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh được qui định tại bảng phụ lục kèm theo. Điểm kết cuối kênh viễn thông liên tỉnh là trung tâm truyền dẫn đường dài liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam đặt các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các mức cước tại bảng trên chưa bao gồm cước phần kênh truyền dẫn nội tỉnh để kết nối kênh liên tỉnh.
Kênh truyền dẫn nội tỉnh (đã bao gồm cả truyền dẫn nội hạt) để kết nối kênh liên tỉnh:
Mức cước ở mỗi đầu được qui định như sau:
2.1. Đối với 03 thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, chia thành 02 mức:
2.1.1. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với trường hợp điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.1.2. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với các trường hợp kết cuối của khách hàng nằm tại các huyện ngoại thành.
2.2. Đối với các tỉnh thành phố còn lại chia thành 02 mức:
2.2.1. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố, thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương;
2.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với các trường hợp còn lại.
Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam :
- Quy định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định tại Quyết định này.
- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Khi ban hành quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi quyết định có hiệu lực.
Đối tượng áp dụng : Là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh riêng liên tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
BẢNG CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
{Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2004 /QĐ-BBCVT ngày 09 /4/2004
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông}
Đơn vị tính: 1000đ/kênh/tháng
|
|
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
Vùng 5 |
|||||
|
|
Kênh tốc độ |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
Cước trần |
Cước sàn |
|
1 |
Kênh điện báo tốc độ 50 baud |
486 |
389 |
716 |
573 |
948 |
758 |
1.508 |
1.206 |
2.489 |
1.991 |
|
2 |
Kênh điện báo tốc độ 100 baud |
599 |
479 |
883 |
706 |
1.166 |
933 |
1.856 |
1.485 |
3.064 |
2.451 |
|
3 |
Kênh thoại dùng để liên lạc điện báo nhiều kênh |
1.869 |
1.495 |
2.757 |
2.205 |
3.645 |
2.916 |
5.799 |
4.639 |
9.572 |
7.658 |
|
4 |
Kênh thoại M1040 |
1.496 |
1.197 |
2.206 |
1.765 |
2.916 |
2.333 |
4.639 |
3.711 |
7.658 |
6.126 |
|
5 |
Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kb/s) |
1.496 |
1.197 |
2.206 |
1.765 |
2.916 |
2.333 |
4.639 |
3.711 |
7.658 |
6.126 |
|
6 |
Kênh tốc độ 56/64 Kb/s |
2.506 |
2.004 |
3.695 |
2.956 |
4.886 |
3.909 |
7.772 |
6.218 |
12.831 |
10.265 |
|
7 |
Kênh tốc độ 128 Kb/s |
3.829 |
3.063 |
5.649 |
4.519 |
7.468 |
5.974 |
11.880 |
9.504 |
18.459 |
14.767 |
|
8 |
Kênh tốc độ 192 Kb/s |
4.715 |
3.772 |
6.956 |
5.565 |
9.197 |
7.358 |
14.631 |
11.705 |
22.699 |
18.159 |
|
9 |
Kênh tốc độ 256 Kb/s |
5.498 |
4.399 |
8.110 |
6.488 |
10.723 |
8.579 |
17.059 |
13.648 |
26.356 |
21.085 |
|
10 |
Kênh tốc độ 384 Kb/s |
6.579 |
5.263 |
9.706 |
7.765 |
12.832 |
10.265 |
20.414 |
16.331 |
31.452 |
25.162 |
|
11 |
Kênh tốc độ 512 Kb/s |
7.940 |
6.352 |
11.714 |
9.371 |
15.487 |
12.390 |
24.638 |
19.711 |
37.887 |
30.310 |
|
12 |
Kênh tốc độ 768 Kb/s |
9.365 |
7.492 |
13.815 |
11.052 |
18.266 |
14.613 |
29.058 |
23.247 |
44.544 |
35.635 |
|
13 |
Kênh tốc độ 1024 Kb/s |
13.058 |
10.446 |
19.262 |
15.410 |
25.468 |
20.374 |
40.518 |
32.414 |
62.705 |
50.164 |
|
14 |
Kênh tốc độ 1152 Kb/s |
15.746 |
12.597 |
23.228 |
18.582 |
30.711 |
24.569 |
48.858 |
39.087 |
75.614 |
60.491 |
|
15 |
Kênh tốc độ 1544 Kb/s |
19.220 |
15.376 |
28.354 |
22.683 |
37.488 |
29.990 |
59.639 |
47.712 |
92.661 |
74.129 |
|
16 |
Kênh tốc độ 2 Mb/s |
22.364 |
17.891 |
32.990 |
26.392 |
43.617 |
34.894 |
69.391 |
55.512 |
107.812 |
86.250 |
|
17 |
Kênh tốc độ 34 Mb/s |
107.346 |
85.877 |
158.353 |
126.683 |
209.362 |
167.489 |
333.076 |
266.461 |
517.497 |
413.997 |
|
18 |
Kênh tốc độ 45 Mb/s |
196.800 |
157.440 |
290.314 |
232.251 |
383.829 |
307.064 |
610.638 |
488.511 |
948.744 |
758.995 |
|
19 |
Kênh tốc độ 155 Mb/s |
563.562 |
450.850 |
831.354 |
665.083 |
1.099.147 |
879.318 |
1.748.646 |
1.398.916 |
2.716.858 |
2.173.487 |
* Cước thuê kênh áp dụng đối với các doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông là mức cước sàn quy định trong bảng cước trên đây.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 01/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 11/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 20/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
20.2004.QĐ.BBCVT.doc |
