Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003
| Số hiệu | 195/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 29/12/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/01/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Thứ trưởng thường trực |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 29 tháng 12 năm 2003, nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn ngành cho thiết bị viễn thông tại Việt Nam. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và an toàn của các thiết bị viễn thông, đồng thời đảm bảo sự tương thích điện từ trong quá trình sử dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm bốn tiêu chuẩn ngành cụ thể, đó là:
- TCN 68-143: 2003 - Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN 68-190: 2003 - Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện.
- TCN 68-191: 2003 - Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ.
- TCN 68-192: 2003 - Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị thông tin vô tuyến điện – Yêu cầu chung về tương thích điện từ.
Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng các thiết bị viễn thông. Quyết định này cũng quy định rõ ràng rằng các tiêu chuẩn mới sẽ thay thế các tiêu chuẩn tương ứng đã ban hành trước đó vào năm 2000.
Các tiêu chuẩn nêu trên sẽ có hiệu lực bắt buộc sau 15 ngày kể từ ngày ký, nhằm đảm bảo việc thực hiện đồng bộ và hiệu quả trong ngành viễn thông. Quyết định này thể hiện sự cam kết của Bộ Bưu chính, Viễn thông trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ và bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
|
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 195/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 04/01/2000;
- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 27/2001/QĐ-TCBĐ ngày 09/01/2001 của Tổng cục Bưu điện
(nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông) về việc xây dựng, ban hành và công bố tiêu
chuẩn trong ngành Bưu điện;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này 04 Tiêu chuẩn Ngành:
1. Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-143: 2003;
2. Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện, Mã số TCN 68-190: 2003;
3. Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ, Mã số TCN 68-191: 2003.
4. Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị thông tin vô tuyến điện – Yêu cầu chung về tương thích điện từ, Mã số TCN 68-192: 2003.
Điều 2.- Các tiêu chuẩn nêu ở Điều 1 được áp dụng thay thế các Tiêu chuẩn Ngành tương ứng:
1. Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-143: 2000;
2. Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện, Mã số TCN 68-190: 2000;
3. Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ, Mã số TCN 68-191: 2000.
4. Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị thông tin vô tuyến điện – Yêu cầu chung về tương thích điện từ, Mã số TCN 68-192: 2000.
Điều 3.- Hiệu lực bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn nêu ở Điều 1 sau 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 4.- Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị chức năng, các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
K/T. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN
THÔNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/12/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003 | |
| 13/01/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT tiêu chuẩn ngành TCN 68-143: 2003 TCN 68-190: 2003 TCN 68-191: 2003 TCN 68-192: 2003 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
195.2003.QD.BBCVT.doc |
