Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc
| Số hiệu | 1945/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 01/06/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/06/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 400 + 401, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 19/06/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 08/06/2008 | |
Tóm tắt
Quyết định 1945/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 01 tháng 06 năm 2007 nhằm mục đích đính chính một số nội dung thiếu sót trong Quyết định số 26/2007/QĐ-BTC, liên quan đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam trong khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung Quốc. Quyết định này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của các quy định về thuế nhập khẩu, từ đó hỗ trợ cho các hoạt động thương mại quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc bổ sung các thông tin bị thiếu trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, cụ thể là các mã hàng và thuế suất tương ứng. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa trong khu vực ASEAN và Trung Quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc bổ sung nội dung thiếu sót, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định kể từ ngày ký. Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu là việc bổ sung thông tin chi tiết về các mặt hàng cụ thể và thuế suất áp dụng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế.
Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký, và yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện theo đúng quy định. Điều này cho thấy sự quyết tâm của Bộ Tài chính trong việc duy trì tính minh bạch và chính xác trong quản lý thuế nhập khẩu.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1945/QĐ-BTC |
Hà Nội , Ngày 01 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2007/QĐ-BTC NGÀY 16/04/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phần đã in thiếu tại các trang 14 và trang 393 của Quyết định số 26/2007/QĐ-BTC ngày 16 tháng 04 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính "về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung Quốc" kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần bị in thiếu tại trang số 14
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ACFTA (%) |
Nước không được hưởng ưu đãi |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
|
0406 |
20 |
|
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
|
|
|
0406 |
20 |
10 |
00 |
- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg |
5 |
|
|
0406 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
0406 |
30 |
00 |
00 |
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
5 |
|
|
0406 |
40 |
00 |
00 |
- Pho mát vân xanh |
5 |
|
|
0406 |
90 |
00 |
00 |
- Pho mát loại khác |
5 |
|
|
0407 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
|
|
|
- Để làm giống: |
|
|
|
0407 |
00 |
11 |
00 |
- - Trứng gà |
0 |
LA, MM |
|
0407 |
00 |
12 |
00 |
- - Trứng vịt |
0 |
LA, MM |
|
0407 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
LA |
|
0408 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
0408 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
5 |
|
|
0408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0408 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
5 |
|
|
0408 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
0409 |
00 |
00 |
00 |
Mật ong tự nhiên |
5 |
|
|
0410 |
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
0410 |
00 |
10 |
00 |
- Tổ chim |
5 |
|
Phần bị in thiếu tại trang 393
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ACFTA (%) |
Nước không được hưởng ưu đãi |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
|
8504 |
40 |
11 |
00 |
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS |
5 |
KH, TH |
|
8504 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
KH, TH |
|
8504 |
40 |
20 |
00 |
- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA |
0 |
KH, TH |
|
8504 |
40 |
30 |
00 |
- - Bộ chỉnh lưu khác |
0 |
KH, TH |
|
8504 |
40 |
40 |
00 |
- - Bộ nghịch lưu khác |
0 |
KH, TH |
|
8504 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
KH, TH |
|
8504 |
50 |
|
|
- Cuộn cảm khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
|
|
8504 |
50 |
11 |
00 |
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025] |
0 |
|
|
8504 |
50 |
12 |
00 |
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] |
0 |
|
|
8504 |
50 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA: |
|
|
|
8504 |
50 |
21 |
00 |
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông |
0 |
|
|
8504 |
50 |
22 |
00 |
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] |
0 |
|
|
8504 |
50 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8504 |
50 |
91 |
00 |
- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2] |
0 |
|
|
8504 |
50 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
8504 |
90 |
|
|
- Các bộ phận: |
|
|
|
8504 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00.00 |
5 |
KH |
|
8504 |
90 |
20 |
00 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11.00, 8504.40.19.00 hoặc 8504.50.11.00[ITA1/B-199] |
0 |
KH |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/06/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc | |
| 01/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc | |
| 08/06/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1945/QĐ-BTC đính chính 26/2007/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Trung Quốc |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
45.2007.TT.BTC.doc |