Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế
| Số hiệu | 19/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Theo quy định tại Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính Viễn thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Văn bản này áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) sử dụng để kết nối Internet quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mức cước thuê kênh viễn thông quốc tế, được phân loại theo phương thức kết nối (cáp biển và vệ tinh) và tốc độ kênh. Cụ thể, cước thuê kênh được quy định cho các IXP kết nối tại các trạm cập bờ cáp biển, trạm vệ tinh mặt đất, và Trung tâm truyền dẫn quốc tế của Tổng Công ty.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm:
- Điều 1: Quy định cước thuê kênh viễn thông quốc tế cho các IXP.
- Điều 2: Hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 01 tháng 5 năm 2004.
- Điều 3: Trách nhiệm thi hành quy định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định chi tiết mức cước theo từng loại kết nối và tốc độ, cũng như các quy định về cước thuê kênh nội tỉnh và liên tỉnh. Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của nó.
Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2004, đánh dấu một bước quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông quốc tế tại Việt Nam.
|
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 19/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾT NỐI INTERNET (IXP) THUÊ ĐỂ KẾT NỐI INTERNET QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số 287/GCTT ngày 19/01/2004 về cước dịch vụ thuê kênh riêng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế như sau:
1. Chi phí đấu nối, cài đặt ban đầu do Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam quy định.
2. Cước thuê tháng phân đoạn kênh đi quốc tế:
2.1. Trường hợp các IXP kết nối tại trạm cập bờ của cáp biển (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thành phố Đà Nẵng) hoặc tại trạm vệ tinh mặt đất (tỉnh Hà Tây, Bình Dương):
Đơn vị tính: USD/nửa kênh/tháng
|
|
|
Thuê qua cáp biển |
|
Tốc độ kênh |
Thuê qua vệ tinh | |
|
2 Mb/s |
10.000 |
9.000 |
|
34 Mb/s |
97.100 |
88.300 |
|
45 Mb/s |
139.300 |
121.400 |
|
155 Mb/s |
329.100 |
285.200 |
2.2. Trường hợp các IXP kết nối tại Trung tâm truyền dẫn quốc tế của Tổng Công ty (tại TP Hà nội, Hồ Chí Minh):
Đơn vị tính: USD/nửa kênh/tháng
|
|
|
Thuê qua cáp biển |
|
Tốc độ kênh |
Thuê qua vệ tinh | |
|
2 Mb/s |
12.200 |
11.200 |
|
34 Mb/s |
107.900 |
99.100 |
|
45 Mb/s |
159.100 |
141.200 |
|
155 Mb/s |
385.800 |
341.900 |
2.3. Trường hợp các IXP kết nối từ các Tỉnh, Thành phố khác đến Trạm cập bờ của cáp biển, trạm vệ tinh mặt đất hoặc kết nối đến Trung tâm truyền dẫn quốc tế của Tổng Công ty: cước thuê kênh được tính như sau :
2.3.1- Cước thuê nửa kênh đi quốc tế, quy định tại điểm 2.1 hoặc 2.2, mục 2, điều 1 trên đây, tuỳ theo phương thức truyền dẫn và điểm kết nối mà IXP sử dụng.
2.3.2- Cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh (nếu có) để kết nối từ Tỉnh, Thành phố nơi có kênh của IXP kết cuối với Tỉnh, Thành phố đến nơi có Trạm cập bờ của cáp biển, trạm vệ tinh mặt đất hoặc Trung tâm truyền dẫn quốc tế của Tổng Công ty gần nhất: Thực hiện theo bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh hiện hành (mức cước sàn).
2.3.3- Cước thuê kênh nội tỉnh (bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt):
2.3.3.1. Đối với 03 thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, chia thành 02 mức:
2.3.3.1.1. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với trường hợp điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.3.3.1.2. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với các trường hợp kết cuối của khách hàng nằm tại các huyện ngoại thành.
2.3.3.2. Đối với các tỉnh thành phố còn lại chia thành 02 mức:
2.3.3.2.1. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố, thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương;
2.3.3.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với các trường hợp còn lại.
3. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế | |
| 01/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế | |
| 11/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 19/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam doanh nghiệp kết nối internet quốc tế |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
19.2004.QĐ.BBCVT.doc |
