Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp
Số hiệu | 190/2005/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 28/07/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/09/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 25 - 08/2005; | Ngày đăng công báo | 21/08/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 190/2005/QĐ-TTg được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi, điều chỉnh danh mục các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (Danh mục B) và đặc biệt khó khăn (Danh mục C) theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP. Quyết định này nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc thu hút đầu tư vào các khu vực này, góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm việc cập nhật danh sách các địa bàn thuộc Danh mục B và C, đồng thời quy định các ưu đãi đầu tư cho các dự án tại các địa bàn này. Đối tượng áp dụng là các nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại các địa bàn được xác định trong danh mục.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc sửa đổi danh mục, ưu đãi đầu tư, hiệu lực thi hành và trách nhiệm thực hiện. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Sửa đổi, điều chỉnh Danh mục B và C.
- Điều 2: Quy định ưu đãi đầu tư cho các dự án tại các địa bàn này.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành cho các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc cập nhật danh sách địa bàn và quy định cụ thể về ưu đãi đầu tư. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 8 năm 2005, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư có thể tiếp cận các ưu đãi một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/2005/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC B VÀ C BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 35/2002/NĐ-CP NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 ngày 20
tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Điều 3 Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2002 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, điều chỉnh Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (Danh mục B), Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Danh mục C) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục A, B và C ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi).
Điều 2.Quy định ưu đãi đầu tư:
1. Dự án đầu tư tại địa bàn thuộc Danh mục B, C quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện và được hưởng các ưu đã đầu tư quy định tại Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2002 và Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi). Riêng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và Nghị định số 152/2004/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư nay không thuộc Danh mục B và C quy định tại Điều 1 Quyết định này thì vẫn được hưởng thời gian ưu đãi còn lại.
3. Đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, nếu thuộc Danh mục B và C quy định tại Điều 1 Quyết định này, mà nhà đầu tư có hồ sơ đăng ký điều chỉnh, bổ sung ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư điều chỉnh, bổ sung ưu đãi cho khoảng thời gian ưu đãi còn lại, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC B
SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐỊA DANH THUỘC ĐỊA BÀN CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHÓ KHĂN
1. Tỉnh Quảng Ninh
- Thị xã Móng Cái
2. Tỉnh Vĩnh Phúc
- Huyện Tam Đảo
3. Tỉnh Điện Biên
- Thành phố Điện Biên Phủ
- Thị xã Mường Lay
- Huyện Điện Biên
4. Tỉnh Lào Cai
- Thành phố Lào Cai
5. Tỉnh Hà Giang
- Huyện Quang Bình
6. Tỉnh Bình Phước
- Huyện Chơn Thành
7. Tỉnh Đắk Nông
- Huyện Đắk Mil
- Huyện Cư Jút
- Huyện Đắk RLấp
8. Tỉnh Gia Lai
- Thị xã An Khê
- Huyện Đắk Pơ
- Huyện Ia Pa
9. Tỉnh Bạc Liêu
- Huyện Hòa Bình
10. Tỉnh Cà Mau
- Huyện Phú Tân
- Huyện Năm Căn
11. Tỉnh Đồng Nai
- Huyện Cẩm Mỹ
12. Tỉnh Hậu Giang
- Huyện Long Mỹ
- Huyện Vị Thủy
DANH MỤC C
SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐỊA DANH THUỘC ĐỊA BÀN CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
1. Tỉnh Bắc Cạn
- Huyện Pác Nặm
2. Tỉnh Cao Bằng
- Huyện Bảo Lâm
3. Tỉnh Lai Châu
- Thị xã Lai Châu
- Huyện Than Uyên
4. Tỉnh Điện Biên
- Huyện Mường Chà
- Huyện Tủa Chùa
- Huyện Tuần Giáo
- Huyện Điện Biên Đông
- Huyện Mường Nhé.
5. Tỉnh Lào Cai
- Huyện Si Ma Cai
6. Tỉnh Sơn La
- Huyện Sốp Cộp
7. Tỉnh Quảng Ngãi
- Huyện Tây Trà.
8. Tỉnh Ninh Thuận
- Huyện Bác Ái
- Huyện Thuận Bắc
9. Tỉnh Bình Phước
- Huyện Bù Đốp.
10. Tỉnh Quảng Nam
- Huyện Đông Giang
- Huyện Tây Giang
- Huyện Bắc Trà My
- Huyện Nam Trà My
11. Tỉnh Phú Yên
- Huyện Đông Hòa
- Huyện Tây Hòa
12. Tỉnh Đắk Nông
- Thị xã Gia Nghĩa
- Huyện Đắk Song
- Huyện Krông Nô
- Huyện Đắk Glong
13. Tỉnh Gia Lai
- Huyện Đắk Đoa
14. Tỉnh Lâm Đồng
- Huyện Đam Rông
15. Tỉnh Kon Tum
- Huyện Tu Mơ Rông
16. Tỉnh Sóc Trăng
- Huyện Ngã Năm
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi 1998]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 35/2002/NĐ-CP Luật Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi Danh mục A B C ban hành kèm Nghị định 51/1999/NĐ-CP
Luật Tổ chức Chính phủ 2001
Nghị định 51/1999/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi số 03/1998/QH10]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp]"
Nghị định 152/2004/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi Nghị định 164/2003/NĐ-CP
Nghị định 164/2003/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
Nghị định 35/2002/NĐ-CP Luật Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi Danh mục A B C ban hành kèm Nghị định 51/1999/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp | |
05/09/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 190/2005/QĐ-TTg địa bàn điều kiện kinh tế xã hội khó khăn sửa đổi danh mục B C hướng dẫn Nghị định 35/2002-Cp |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
190.2005.QD.TTg.doc |