Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 18/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Theo quy định tại Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định cước thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2004 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của nó.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các mức cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế, áp dụng cho các doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh riêng đi quốc tế và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về cước thuê kênh qua cáp biển và vệ tinh, cước thuê kênh phần kéo dài trong nước, cùng với các mức cước cụ thể cho từng loại kênh và tốc độ. Đặc biệt, cước thuê kênh được phân chia theo các mức cước sàn và cước trần, với các mức cước khác nhau tùy thuộc vào loại kênh và địa điểm kết nối.
Điểm mới của Quyết định là việc quy định rõ ràng các mức cước cụ thể cho từng loại dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc xác định chi phí dịch vụ. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam cũng được giao quyền quy định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định.
|
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ****** |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** |
|
Số: 18/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số 287/GCTT
ngày 19/01/2004 về cước dịch vụ thuê kênh riêng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BẢNG
CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2004/QĐ-BBCVT ngày 09/4/2004 của Bộ trưởng
Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Cước thuê kênh qua cáp biển và qua vệ tinh theo tháng (đầu phía Việt Nam - half circuit).
|
Loại kênh |
Mức cước (USD/nửa kênh/tháng) |
|
|
|
Cước trần |
Cước sàn |
|
a) Kênh điện thoại |
|
|
|
M 1040 thoại |
1.628 |
1.221 |
|
M 1040 thoại/số liệu |
1.913 |
1.434 |
|
M 1020 thoại/số liệu |
1.953 |
1.465 |
|
b) Kênh điện báo |
|
|
|
- 50 baud |
|
|
|
+ Đơn công |
407 |
305 |
|
+ Song công |
609 |
457 |
|
- 100 baud |
|
|
|
+ Đơn công |
488 |
366 |
|
+ Song công |
733 |
550 |
|
- 200 baud |
|
|
|
+ Đơn công |
652 |
489 |
|
+ Song công |
977 |
732 |
|
c) Kênh ở các tốc độ: |
|
|
|
- 300 b/s |
652 |
489 |
|
- 1200 b/s |
815 |
611 |
|
- 2400 b/s |
1.059 |
794 |
|
- 4800 b/s |
1.303 |
977 |
|
- 9600 b/s |
1.856 |
1.392 |
|
- 19,2 Kb/s |
2.342 |
1.756 |
|
- 64 Kb/s |
2.888 |
2.166 |
|
- 128 Kb/s |
4.228 |
3.171 |
|
- 192 Kb/s |
5.211 |
3.908 |
|
- 256 Kb/s |
6.237 |
4.678 |
|
- 384 Kb/s |
7.571 |
5.678 |
|
- 512 Kb/s |
9.155 |
6.866 |
|
- 768 Kb/s |
9.759 |
7.319 |
|
- 896 Kb/s |
10.832 |
8.124 |
|
- 1024 Kb/s |
12.974 |
9.730 |
|
- 1152 Kb/s |
15.698 |
11.773 |
|
- 2048 Kb/s |
19.304 |
14.478 |
|
- 34 Mb/s |
196.214 |
147.161 |
|
- 45 Mb/s |
269.795 |
215.836 |
|
- 155 Mb/s |
643.829 |
482.871 |
* Cước thuê kênh áp dụng đối với các doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông là mức cước sàn quy định trong bảng cước trên đây.
2. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước.
2.1. Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): Áp dụng theo bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh.
2.2. Cước thuê kênh nội tỉnh (đã bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt):
2.2.1. Đối với 03 thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, chia thành 02 mức:
2.2.1.1. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với trường hợp điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành;
2.2.1.2. Không quá 85% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội hạt đối với các trường hợp điểm kết cuối của khách hàng nằm tại các huyện ngoại thành.
2.2.2. Đối với các tỉnh thành phố còn lại chia thành 02 mức:
2.2.2.1. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 1) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với trường hợp điểm kết cuối nằm trong khu vực thành phố, thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương;
2.2.2.2. Không quá 50% mức cước cùng tốc độ (mức cước 2) bảng cước thuê kênh riêng nội tỉnh đối với các trường hợp còn lại.
3. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
4. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam :
- Quy định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định tại Quyết định này.
- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Khi ban hành quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi quyết định có hiệu lực.
5. Đối tượng áp dụng: Các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh riêng đi quốc tế của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế áp dụng theo quyết định riêng.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam | |
| 01/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam | |
| 11/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 18/2004/QĐ-BBCVT cước thuê kênh viễn thông quốc tế Tổng Công ty Bưu chính-Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
18.2004.QĐ.BBCVT.doc |
