Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin
| Số hiệu | 180/2006/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 09/08/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/09/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 61 + 62, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 19/08/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 14/2015/QĐ-TTg Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Ngày hết hiệu lực | 05/07/2015 |
Tóm tắt
Quyết định 180/2006/QĐ-TTg được ban hành nhằm quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật trong ngành văn hóa - thông tin. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo điều kiện cải thiện đời sống cho các diễn viên, khuyến khích họ cống hiến cho nghệ thuật.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các đơn vị nghệ thuật nhà nước thuộc ngành văn hóa - thông tin, với đối tượng áp dụng là các diễn viên biểu diễn nghệ thuật. Quyết định quy định cụ thể về mức phụ cấp ưu đãi theo nghề cho các loại hình nghệ thuật khác nhau, như diễn viên múa, tuồng, xiếc, cải lương, và nhiều loại hình khác.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về chế độ phụ cấp ưu đãi, bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn, nguồn kinh phí chi trả, phương thức chi trả, và hiệu lực thi hành. Một số điểm nổi bật bao gồm:
- Mức phụ cấp ưu đãi theo nghề dao động từ 15% đến 20% tùy theo loại hình nghệ thuật.
- Các mức bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn được quy định cụ thể theo vai trò của diễn viên.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 174/1999/QĐ-TTg và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề được tính hưởng từ ngày 01 tháng 10 năm 2004. Bộ Văn hóa - Thông tin có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này, cùng với sự phối hợp của các bộ liên quan.
|
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 180/2006/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ƯU ĐÃI THEO NGHỀ VÀ BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT NGÀNH VĂN HOÁ - THÔNG TIN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá -
Thông tin, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) trong các đơn vị nghệ thuật của nhà nước thuộc ngành văn hoá - thông tin.
Điều 2. Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên)
1. Mức phụ cấp ưu đãi theo nghề được quy định như sau:
a) Mức phụ cấp ưu đãi theo nghề 20% áp dụng đối với diễn viên múa, tuồng, nhạc hơi, xiếc, nhạc kịch, vũ kịch, rối nước;
b) Mức phụ cấp ưu đãi theo nghề 15% áp dụng đối với diễn viên cải lương, chèo, múa rối, hát mới, dân ca, kịch, nhạc dây, nhạc gõ.
2. Mức phụ cấp ưu đãi theo nghề được tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có).
Điều 3. Chế độ bồi dưỡng tập luyện, bồi dưỡng biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên)
1. Bồi dưỡng tập luyện:
a) Mức 20.000 đồng/ngày, áp dụng đối với diễn viên đóng vai chính;
b) Mức 15.000 đồng/ngày, áp dụng đối với diễn viên đóng vai chính thứ;
c) Mức 10.000 đồng/ngày, áp dụng đối với diễn viên đóng vai phụ, phục vụ.
2. Bồi dưỡng biểu diễn:
a) Mức 50.000 đồng/buổi diễn, áp dụng đối với diễn viên đóng vai chính, chỉ đạo nghệ thuật buổi diễn;
b) Mức 40.000 đồng/buổi diễn, áp dụng đối với diễn viên đóng vai chính thứ;
c) Mức 20.000 đồng/buổi diễn, áp dụng đối với diễn viên đóng vai phụ, phục vụ và các nhân viên khác (kể cả trưởng, phó đoàn, cấp dưỡng).
Điều 4. Nguồn kinh phí
1. Nguồn kinh phí chi trả chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lao động biểu diễn nghệ thuật được trích từ nguồn thu biểu diễn, trường hợp không cân đối được, ngân sách nhà nước xem xét hỗ trợ.
2. Nguồn kinh phí chi trả chế độ bồi dưỡng tập luyện, bồi dưỡng biểu diễn trích từ tiền chi dựng chương trình, vở diễn và từ nguồn thu biểu diễn.
Khi biểu diễn thực hiện nhiệm vụ chính trị, phục vụ nhân dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo thì được nhà nước đài thọ toàn bộ chi phí bồi dưỡng.
Điều 5. Phương thức chi trả phụ cấp ưu đãi theo nghề
1. Phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lao động biểu diễn nghệ thuật được trả cùng tiền lương hàng tháng.
2. Bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn được trả theo ngày tập luyện hoặc biểu diễn.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 174/1999/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp thanh sắc và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hóa - thông tin.
2. Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Điều 2 Quyết định này được tính hưởng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2004.
Điều 7. Trách nhiệm hướng dẫn và thi hành
1. Bộ Văn hóa - Thông tin chủ trì và phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
|
KT. THỦ TƯỚNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/08/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin | |
| 03/09/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin | |
| 05/07/2015 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 180/2006/QĐ-TTg chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề bồi dưỡng lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá-thông tin | |
| 05/07/2015 | Bị hết hiệu lực | Quyết định 14/2015/QĐ-TTg phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp bồi dưỡng người làm nghệ thuật biểu diễn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
180.2006.QD.TTg.doc |