Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012
Số hiệu | 1739/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 31/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/07/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 31 tháng 7 năm 2013 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm công bố hiện trạng rừng toàn quốc tính đến ngày 31/12/2012. Mục tiêu chính của quyết định này là cung cấp thông tin về diện tích rừng và cây lâu năm, từ đó làm cơ sở cho việc quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng theo quy định của pháp luật.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm toàn bộ diện tích rừng và cây lâu năm trên toàn quốc. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính: Điều 1 công bố số liệu diện tích rừng, Điều 2 quy định trách nhiệm theo dõi diễn biến tài nguyên rừng của các địa phương, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành quyết định. Các biểu phụ kèm theo cung cấp số liệu chi tiết về diện tích rừng, phân loại theo loại rừng và cơ cấu loài cây.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc công bố số liệu cụ thể về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng, cũng như các thông tin về độ che phủ rừng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các địa phương thực hiện theo dõi và báo cáo định kỳ về tình hình rừng.
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2012 trong toàn quốc như sau:
1. Về tổng diện tích
TT |
Loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
1 |
Tổng diện tích rừng |
13.862.043 |
2.021.995 |
4.675.404 |
6.964.415 |
200.230 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
10.423.844 |
1.940.309 |
4.023.040 |
4.415.855 |
44.641 |
1.2 |
Rừng trồng |
3.438.200 |
81.686 |
652.364 |
2.548.561 |
155.589 |
a |
Rừng trồng đã khép tán |
3.039.756 |
72.219 |
576.764 |
2.253.215 |
137.558 |
b |
Rừng trồng chưa khép tán |
398.444 |
9.467 |
75.600 |
295.346 |
18.031 |
2 |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
13.463.600 |
2.012.528 |
4.599.803 |
6.669.070 |
182.199 |
2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng
TT |
Phân theo loài cây |
Tổng diện tích |
Độ che phủ (%) |
1 |
Cây rừng |
13.588.080 |
39,9% |
2 |
Cây cao su |
200.126 |
0,61% |
3 |
Cây đặc sản |
73.837 |
0,22% |
|
Tổng cộng |
13.862.043 |
40,7% |
(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
BIỂU 1:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Đầu năm |
Thay đổi trong năm |
Cuối năm |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
Đất có rừng |
1000 |
13,515,064 |
346,979 |
13,862,043 |
2,021,995 |
4,675,404 |
6,964,415 |
200,230 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,285,383 |
138,461 |
10,423,844 |
1,940,309 |
4,023,040 |
4,415,855 |
44,641 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,222,075 |
269,445 |
8,491,520 |
1,521,400 |
3,243,939 |
3,695,039 |
31,142 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
561,635 |
- 40,331 |
521,304 |
52,943 |
140,557 |
324,473 |
3,331 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
708,834 |
- 60,411 |
648,423 |
134,293 |
213,693 |
295,406 |
5,030 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
60,822 |
- 2,595 |
58,227 |
13,986 |
40,595 |
2,976 |
669 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
732,017 |
- 27,647 |
704,370 |
217,687 |
384,255 |
97,960 |
4,468 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,229,681 |
208,519 |
3,438,200 |
81,686 |
652,364 |
2,548,561 |
155,589 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,705,436 |
168,223 |
1,873,659 |
55,768 |
399,416 |
1,350,233 |
68,242 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,158,334 |
- 22,337 |
1,135,997 |
18,238 |
162,319 |
886,869 |
68,571 |
3. Tre luồng |
1230 |
82,568 |
- 1,281 |
81,287 |
185 |
5,567 |
74,914 |
621 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
205,117 |
68,846 |
273,963 |
3,208 |
54,418 |
203,240 |
13,097 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
78,224 |
- 4,931 |
73,293 |
4,287 |
30,645 |
33,304 |
5,058 |
BIỂU 2:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7 /2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng diện tích |
Ban QLR |
DN nhà nước |
Tổ chức KT khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng |
Tổ chức khác |
UBND |
I. Đất có rừng |
1000 |
13,862,043 |
4,606,365 |
1,965,471 |
177,573 |
271,599 |
3,388,948 |
588,253 |
672,446 |
2,191,388 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,423,844 |
4,028,354 |
1,429,400 |
49,625 |
207,831 |
1,809,976 |
553,797 |
554,505 |
1,790,356 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,491,520 |
3,317,921 |
1,196,202 |
36,970 |
157,038 |
1,391,169 |
499,927 |
414,575 |
1,477,718 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
521,304 |
139,161 |
86,176 |
2,860 |
10,349 |
131,933 |
6,040 |
34,006 |
110,779 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
648,423 |
260,090 |
134,701 |
7,965 |
37,049 |
72,373 |
12,715 |
22,457 |
101,073 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
58,227 |
38,254 |
4,911 |
- |
717 |
2,132 |
102 |
3,938 |
8,173 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
704,370 |
272,927 |
7,411 |
1,830 |
2,678 |
212,369 |
35,012 |
79,529 |
92,614 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,438,200 |
578,010 |
536,071 |
127,948 |
63,769 |
1,578,972 |
34,456 |
117,941 |
401,033 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,873,659 |
366,050 |
308,370 |
50,575 |
42,715 |
811,747 |
17,546 |
59,252 |
217,404 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,135,997 |
113,709 |
150,725 |
61,043 |
16,881 |
563,663 |
16,589 |
38,099 |
175,288 |
3. Tre luồng |
1230 |
81,287 |
2,093 |
3,306 |
1,272 |
89 |
71,268 |
65 |
959 |
2,236 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
273,963 |
77,928 |
67,521 |
14,839 |
1,874 |
97,819 |
256 |
13,725 |
|
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
73,293 |
18,231 |
6,149 |
219 |
2,209 |
34,475 |
- |
5,906 |
6,105 |
BIỂU 3:
DIỄN BIẾN RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG TOÀN QUỐC TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2012 ĐẾN 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7/2013 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng DT thay đổi |
Trồng mới |
Khai thác |
Cháy |
Sâu |
Phá rừng |
Chuyển đổi MĐSD đất |
Diễn biến tự nhiên, tái sinh |
Khác |
Đất có rừng |
1000 |
346,979 |
173,813 |
(67,572) |
(1,385) |
(95) |
(2,170) |
(59,172) |
76,210 |
227,349 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
138,461 |
(10,558) |
(1,254) |
(123) |
- |
(2,036) |
(32,307) |
75,884 |
108,853 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
269,445 |
(5,826) |
(886) |
(58) |
- |
(1,768) |
(4,665) |
72,675 |
209,973 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
(40,331) |
(2,588) |
(73) |
(15) |
- |
(152) |
(998) |
5,251 |
(41,755) |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
(60,411) |
(2,026) |
(295) |
(13) |
- |
(109) |
(605) |
(584) |
(56,779) |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
(2,595) |
(118) |
- |
- |
- |
- |
(159) |
- |
(2,318) |
5. Rừng núi đá |
1150 |
(27,647) |
- |
- |
(37) |
- |
(6) |
(25,879) |
(1,458) |
(268) |
B. Rừng trồng |
1200 |
208,519 |
184,371 |
(66,318) |
(1,262) |
(95) |
(134) |
(26,865) |
326 |
118,497 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
168,223 |
15,970 |
(56,618) |
(513) |
(65) |
(100) |
(7,512) |
38,635 |
178,425 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
(22,337) |
142,083 |
(7,416) |
(728) |
(30) |
(30) |
(7,921) |
(38,309) |
(109,987) |
3. Tre luồng |
1230 |
(1,281) |
1,215 |
(328) |
- |
- |
- |
(342) |
- |
(1,827) |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
68,846 |
24,295 |
(1,586) |
- |
- |
(5) |
(6,578) |
- |
52,720 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
(4,931) |
807 |
(370) |
(21) |
- |
- |
(4,513) |
- |
(833) |
BIỂU 4:
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, CÂY LÂU NĂM TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên |
Diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Độ che phủ (%) |
||||
Tổng |
Trong đó |
Không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản |
Bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản |
|||||||
Trên 3 năm tuổi |
Dưới 3 năm tuổi |
Cây cao su, đặc sản |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Toàn quốc |
33,098,208 |
13,862,043 |
10,423,844 |
3,438,200 |
2,765,793 |
398,443 |
273,963 |
39.9 |
40.7 |
Tây Bắc |
Lai Châu |
906,879 |
403,081 |
371,825 |
31,256 |
16,319 |
6,806 |
8,130 |
42.8 |
43.7 |
Điện Biên |
956,290 |
393,344 |
377,120 |
16,223 |
7,571 |
8,653 |
- |
40.2 |
40.2 |
|
Sơn La |
1,417,444 |
635,231 |
611,636 |
23,596 |
21,081 |
1,168 |
1,347 |
44.6 |
44.7 |
|
Hoà Bình |
460,869 |
239,933 |
134,960 |
104,973 |
92,204 |
12,767 |
2 |
49.3 |
49.3 |
|
Đông Bắc |
Lào Cai |
638,390 |
334,893 |
261,484 |
73,409 |
64,720 |
8,181 |
508 |
51.1 |
51.2 |
Yên Bái |
688,628 |
414,557 |
236,805 |
177,752 |
159,596 |
9,852 |
8,304 |
56.5 |
58.8 |
|
Hà Giang |
791,489 |
447,941 |
365,441 |
82,501 |
70,978 |
11,014 |
508 |
55.1 |
55.2 |
|
Tuyên Quang |
586,733 |
405,578 |
267,532 |
138,046 |
107,051 |
28,113 |
2,882 |
63.8 |
64.3 |
|
Phú Thọ |
353,343 |
184,577 |
65,165 |
119,412 |
113,044 |
5,735 |
634 |
50.4 |
50.6 |
|
Vĩnh Phúc |
123,650 |
30,978 |
11,060 |
19,919 |
17,960 |
1,141 |
818 |
23.5 |
24.1 |
|
Cao Bằng |
670,786 |
339,003 |
316,792 |
22,211 |
19,347 |
- |
2,864 |
50.1 |
50.5 |
|
Bắc Kạn |
485,941 |
367,429 |
294,172 |
73,258 |
43,731 |
24,597 |
4,930 |
69.5 |
70.6 |
|
Thái Nguyên |
353,102 |
178,815 |
95,077 |
83,738 |
71,602 |
12,136 |
- |
47.2 |
47.2 |
|
Quảng Ninh |
610,234 |
322,403 |
145,949 |
176,454 |
143,114 |
24,159 |
9,180 |
46.9 |
48.9 |
|
Lạng Sơn |
832,076 |
435,117 |
252,521 |
182,596 |
134,902 |
22,740 |
24,954 |
45.5 |
49.6 |
|
Bắc Giang |
384,971 |
145,700 |
63,559 |
82,141 |
69,442 |
8,914 |
3,785 |
34.3 |
35.5 |
|
Bắc Ninh |
82,271 |
594 |
- |
594 |
540 |
12 |
42 |
0.7 |
0.7 |
|
Sông Hồng |
TP Hải Phòng |
152,338 |
17,989 |
10,773 |
7,216 |
6,396 |
820 |
- |
11.3 |
11.3 |
Hải Dương |
165,599 |
10,442 |
2,335 |
8,106 |
8,106 |
- |
- |
6.3 |
6.3 |
|
Hưng Yên |
92,603 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.0 |
0.0 |
|
TP Hà Nội |
334,470 |
24,515 |
6,913 |
17,602 |
15,783 |
717 |
1,102 |
6.8 |
7.1 |
|
Hà Nam |
86,049 |
4,755 |
3,120 |
1,635 |
1,635 |
- |
- |
5.5 |
5.5 |
|
Nam Định |
165,600 |
3,550 |
- |
3,550 |
3,550 |
- |
- |
2.1 |
2.1 |
|
Thái Bình |
157,003 |
5,688 |
- |
5,688 |
5,688 |
- |
- |
3.6 |
3.6 |
|
Ninh Bình |
139,174 |
26,876 |
23,486 |
3,390 |
3,332 |
58 |
- |
19.3 |
19.3 |
|
Bắc Trung Bộ |
Thanh Hoá |
1,113,194 |
565,239 |
388,993 |
176,246 |
162,900 |
3,569 |
9,777 |
49.3 |
50.5 |
Nghệ An |
1,649,181 |
885,569 |
732,468 |
153,101 |
143,416 |
6,637 |
3,048 |
53.1 |
53.3 |
|
Hà Tĩnh |
599,730 |
327,331 |
221,788 |
105,543 |
65,460 |
30,404 |
9,679 |
47.9 |
49.5 |
|
Quảng Bình |
806,527 |
574,901 |
481,944 |
92,956 |
79,353 |
9,453 |
4,150 |
69.5 |
70.1 |
|
Quảng Trị |
473,982 |
231,654 |
139,861 |
91,793 |
85,504 |
6,265 |
24 |
47.5 |
47.6 |
|
T.Thiên Huế |
503,321 |
294,947 |
202,571 |
92,376 |
75,068 |
9,377 |
7,931 |
55.0 |
56.7 |
|
Duyên hải |
TP Đà nẵng |
128,543 |
59,896 |
40,823 |
19,073 |
17,275 |
1,791 |
6 |
45.2 |
45.2 |
Quảng Nam |
1,043,837 |
517,063 |
394,185 |
122,878 |
112,241 |
9,882 |
755 |
48.5 |
48.6 |
|
Quảng Ngãi |
515,258 |
261,618 |
110,446 |
151,172 |
127,689 |
21,548 |
1,934 |
46.2 |
46.6 |
|
Bình Định |
605,058 |
304,735 |
204,246 |
100,488 |
86,763 |
13,000 |
725 |
48.1 |
48.2 |
|
Phú Yên |
506,057 |
181,427 |
122,202 |
59,225 |
54,983 |
3,575 |
667 |
35.0 |
35.1 |
|
Khánh Hoà |
521,765 |
211,471 |
170,569 |
40,901 |
40,599 |
303 |
- |
40.5 |
40.5 |
|
Ninh Thuận |
335,833 |
148,623 |
139,978 |
8,644 |
6,912 |
1,733 |
- |
43.7 |
43.7 |
|
Bình Thuận |
781,292 |
300,100 |
256,943 |
43,157 |
39,011 |
4,146 |
- |
37.9 |
37.0 |
|
Tây Nguyên |
Kon Tum |
968,961 |
656,822 |
589,679 |
67,143 |
41,392 |
4,127 |
21,625 |
64.7 |
67.4 |
Gia Lai |
1,553,693 |
720,587 |
658,958 |
61,630 |
20,148 |
15,176 |
26,306 |
43.7 |
45.4 |
|
Lâm Đồng |
977,354 |
597,669 |
527,566 |
70,103 |
56,702 |
8,579 |
4,822 |
59.8 |
60.3 |
|
Đắc Lắc |
1,312,536 |
641,182 |
560,895 |
80,286 |
41,050 |
11,193 |
28,044 |
45.6 |
48.0 |
|
Đăk Nông |
651,562 |
287,543 |
256,756 |
30,788 |
9,987 |
3,667 |
17,133 |
40.9 |
43.6 |
|
Đông Nam Bộ |
Đồng Nai |
590,724 |
178,615 |
119,956 |
58,659 |
44,656 |
3,269 |
10,734 |
27.4 |
29.7 |
Bà Rịa V.Tàu |
198,951 |
26,007 |
14,058 |
11,949 |
8,919 |
1,198 |
1,832 |
11.5 |
12.5 |
|
TP HCM |
209,554 |
39,288 |
12,497 |
26,791 |
26,445 |
45 |
301 |
18.6 |
18.7 |
|
Bình Dương |
269,443 |
10,203 |
971 |
9,232 |
1,827 |
- |
7,405 |
1.0 |
3.8 |
|
Bình Phước |
687,154 |
160,536 |
58,879 |
101,657 |
35,023 |
26,451 |
40,183 |
10.8 |
19.5 |
|
Tây Ninh |
403,967 |
56,946 |
39,450 |
17,496 |
9,505 |
1,354 |
6,637 |
12.1 |
13.8 |
|
Tây Nam Bộ |
Long An |
449,235 |
29,738 |
800 |
28,938 |
28,938 |
- |
- |
6.6 |
6.6 |
Đồng Tháp |
337,695 |
6,666 |
- |
6,666 |
6,392 |
274 |
- |
1.9 |
1.9 |
|
Tiền Giang |
250,830 |
5,490 |
- |
5,490 |
5,490 |
- |
- |
2.2 |
2.2 |
|
Bến Tre |
236,062 |
3,947 |
995 |
2,952 |
2,448 |
248 |
255 |
1.5 |
1.6 |
|
Vĩnh Long |
149,681 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.0 |
0.0 |
|
Trà Vinh |
234,116 |
7,526 |
1,599 |
5,927 |
5,631 |
296 |
- |
3.1 |
3.1 |
|
TP Cần Thơ |
140,895 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.0 |
0.0 |
|
Hậu Giang |
160,245 |
3,315 |
- |
3,315 |
2,653 |
662 |
- |
1.7 |
1.7 |
|
Sóc Trăng |
331,164 |
10,270 |
1,517 |
8,753 |
8,063 |
690 |
- |
2.9 |
2.9 |
|
Bạc Liêu |
246,872 |
3,386 |
1,580 |
1,806 |
1,806 |
- |
- |
1.4 |
1.6 |
|
An Giang |
353,667 |
12,250 |
583 |
11,668 |
11,349 |
318 |
- |
3.4 |
3.4 |
|
Kiên Giang |
634,853 |
63,755 |
44,160 |
19,595 |
19,095 |
500 |
- |
10.0 |
10.0 |
|
Cà Mau |
529,487 |
102,741 |
8,203 |
94,538 |
83,408 |
11,130 |
- |
17.3 |
17.3 |
Ghi chú: Số liệu của Thành phố Hồ Chí Minh tính đến 31/12/2011
Cột 11 = (cột 4-Cột 8)/Cột 3 * 100
Cột 10 = (Cột 4-(Cột 8+ Cột 9))/Cột 3 *100
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnThông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/07/2013 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012 | |
31/07/2013 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 hiện trạng rừng toàn quốc 2012 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1739.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
Phụ Lục.doc |