Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp
Số hiệu | 168/2004/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 24/02/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/02/2004 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 168/2004/QĐ-BCA(A11) được ban hành bởi Bộ Công an vào ngày 24 tháng 02 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thông tin, tài liệu và văn bản chưa công bố liên quan đến hoạt động của Bộ Tư pháp, đặc biệt là những nội dung có liên quan đến an ninh chính trị và phòng chống tội phạm. Đối tượng áp dụng là các cơ quan chức năng của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, cũng như các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 liệt kê cụ thể các loại thông tin được coi là bí mật nhà nước độ Mật, bao gồm các dự án luật, tài liệu về hoạt động đối ngoại, và các thông tin liên quan đến bảo vệ chính trị nội bộ. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin và tài liệu thuộc danh mục bí mật nhà nước, từ đó tạo cơ sở pháp lý cho việc bảo vệ thông tin nhạy cảm trong lĩnh vực quản lý Nhà nước. Quyết định cũng nhấn mạnh trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thực hiện và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
BỘ
CÔNG AN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/2004/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp
lệnh Bảo về bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp gồm những tin trong phạm vi sau:
1. Các dự án luật, pháp lệnh và các dự thảo văn bản khác do Bộ Tư pháp chủ trì soạn thảo có liên quan đến an ninh chính trị, phòng chống tội phạm chưa công bố (trừ các dự án luật, pháp lệnh và các dự thảo văn bản khác thuộc danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật);
2. Tin, tài liệu và các văn bản (kể cả các văn bản dự thảo) về các chủ trương, biện pháp trong hoạt động của Bộ Tư pháp chưa công bố;
3. Tin, số liệu liên quan đến hoạt động đối ngoại của Bộ Tư pháp chưa công bố;
4. Nội dung, chương trình, kế hoạch do Bộ Tư pháp chuẩn bị về đàm phán kết quả đàm phán với Chính phủ nước ngoài về trực xuất công dân, tiếp nhận người phạm tội, dẫn độ tội phạm không công bố hoặc chưa công bố;
5. Tin, số liệu, tài liệu do phóng viên, biên tập viên Báo Pháp luật, Tạp chí Dân chủ và Pl thu thập chưa có chủ trường đưa tin công khai;
6. Tài liệu quy hoạch và hồ sơ cán bộ lãnh đạo Bộ: tài liệu phục vụ nhiệm vụ bảo vệ chính trị nội bộ;
7. Đơn thư tố cáo đang thẩm tra xác minh, tài liệu thanh tra, kiểm tra chưa công bố;
8. Số liệu tuyệt đối về các lĩnh vực công tác của Bộ Tư pháp chưa công bố;
9. Tài liệu thiết kế, thông số kỹ thuật, các quy ước bảo đảm an toàn mạng thông tin, máy tính có chứa dữ liệu nghiệp vụ chuyên môn của Bộ Tư pháp;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các cơ quan chức năng của Bộ Tư pháp của Bộ Công an có trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các bộ; cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/02/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp | |
24/02/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 168/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật nhà nước độ Mật lĩnh vực quản lý Nhà nước Bộ Tư pháp |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
168.2004.QD.BCA(A11).doc |