Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò
| Số hiệu | 166/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 17/10/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/10/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 04/2002/QĐ-BTC Về việc qui định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2002 |
Tóm tắt
Quyết định 166/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 17 tháng 10 năm 2000, nhằm quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu các thiết bị cần thiết phục vụ cho ngành khai thác than, đồng thời khuyến khích sử dụng công nghệ hiện đại và an toàn trong môi trường làm việc.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các máy móc, thiết bị phòng nổ được liệt kê trong phụ lục kèm theo, với điều kiện là chưa được sản xuất trong nước và phải được nhập khẩu bởi Tổng công ty Than Việt Nam cùng các doanh nghiệp trực thuộc. Quyết định áp dụng mức thuế suất 0% cho các mặt hàng này, nhằm giảm bớt gánh nặng tài chính cho các doanh nghiệp trong ngành.
Cấu trúc của quyết định bao gồm 4 điều chính và một phụ lục. Điều 1 quy định về mức thuế suất và các điều kiện áp dụng; Điều 2 nêu rõ việc xem xét điều chỉnh thuế hàng năm; Điều 3 quy định trách nhiệm của Tổng công ty Than Việt Nam trong việc sử dụng thiết bị; và Điều 4 xác định hiệu lực thi hành của quyết định từ ngày 25 tháng 10 năm 2000.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm quy định cụ thể về danh mục thiết bị được áp dụng thuế suất 0%, cũng như trách nhiệm báo cáo hàng năm của Tổng công ty Than về tình hình sử dụng thiết bị. Quyết định có hiệu lực thi hành cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp từ ngày ban hành.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 166/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 166/2000/QĐ-BTC NGÀY17 THÁNG 10 NĂM 2000 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Tham khảo ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan; theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục thuế ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò, nếu đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Có tên trong bản Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này
- Trong nước chưa sản xuất được (do Bộ Công nghiệp xác nhận)
- Nhập khẩu để lắp đặt trong hầm lò phục vụ cho việc khai thác than
- Do Tổng công ty Than và các doanh nghiệp trực thuộc Tổng Công ty Than nhập khẩu;
Mã số hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ghi cho các mặt hàng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò quy định tại Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Hàng năm Bộ Tài chính sẽ xem xét để điều chỉnh mức thuế nhập khẩu của các mặt hàng quy định tại Điều 1 Quyết định này, phù hợp với khả năng sản xuất trong nước và các cam kết quốc tế về thuế.
Điều 3: Tổng công ty Than Việt Nam phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc nhập khẩu và sử dụng đúng mục đích các trang thiết bị phòng nổ chuyên dùng để khai thác than trong hầm lò. Việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu riêng cho máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò được thực hiện chậm nhất không quá ngày 31/12/2005.
Chậm nhất đến ngày 31/03 năm sau, Tổng công ty Than phải báo cáo tình hình sử dụng số máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò đã nhập khẩu của năm trước với Bộ Công nghiệp và cơ quan hải quan (nơi đơn vị nhập khẩu). Các trường hợp sử dụng sai mục đích sẽ bị truy thu thuế nhập khẩu và xử phạt theo đúng quy định của Biểu thuế thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 25/10/2000.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI
THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 166/2000/QĐ/BTC ngày 17 tháng 10 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Số TT |
Mô tả mặt hàng |
Mã số |
|
1 |
Máy bơm phòng nổ trong hầm lò |
84138110 |
|
2 |
Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong lò |
84145910 |
|
3 |
Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong lò có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW |
85015210 |
|
4 |
Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong lò |
85043290 |
|
5 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong lò, công suất đến 16 KVA |
85043290 |
|
6 |
Máy biến thế kho phòng nổ trong lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA |
85043300 |
|
7 |
Trạm biến thế khô chọn bộ, di động phòng nổ trong lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA |
85043300 |
|
8 |
Ắc quy tàu điện phòng nổ của mỏ hầm lò |
85074000 |
|
9 |
Búa khoan điện cầm tau phòng nổ dùng trong hầm lò |
85081000 |
|
10 |
Khởi động từ phòng nổ trong lò |
85362000 |
|
11 |
Áp tô mát phòng nổ trong lò |
853620 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/10/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò | |
| 25/10/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò | |
| 01/02/2002 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 166/2000/QĐ-BTC thuế suất nhập khẩu máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò | |
| 01/02/2002 | Bị thay thế | Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
166.2000.QD.BTC.doc |