Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác
| Số hiệu | 04/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 17/01/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/02/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 9+10, năm 2002 | Ngày đăng công báo | 08/03/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 04/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 17 tháng 1 năm 2002, nhằm quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng trong khai thác than hầm lò và các vật tư, thiết bị liên quan. Mục tiêu chính của quyết định này là hỗ trợ ngành khai thác than, đảm bảo an toàn lao động và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các mặt hàng máy móc và thiết bị phòng nổ được liệt kê trong phụ lục kèm theo, với điều kiện là chưa được sản xuất trong nước và phải được nhập khẩu bởi Tổng công ty Than Việt Nam. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực khai thác than.
Cấu trúc của quyết định gồm 5 điều chính và một phụ lục. Điều 1 quy định mức thuế suất 0% cho các mặt hàng cụ thể, trong khi Điều 2 nêu rõ mã số hàng hóa áp dụng. Điều 3 quy định việc xem xét điều chỉnh mức thuế hàng năm, và Điều 4 quy định trách nhiệm của Tổng công ty Than trong việc sử dụng đúng mục đích các thiết bị nhập khẩu. Cuối cùng, Điều 5 nêu rõ quyết định này thay thế Quyết định số 166/2000/QĐ-BTC và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điểm mới trong quyết định này là việc áp dụng mức thuế suất 0% cho các thiết bị phòng nổ, nhằm khuyến khích nhập khẩu và sử dụng công nghệ an toàn trong khai thác than. Lộ trình thực hiện yêu cầu Tổng công ty Than báo cáo tình hình nhập khẩu và sử dụng thiết bị trong vòng 3 tháng kể từ khi áp dụng mức thuế suất ưu đãi.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 1 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2002/QĐ/BTC NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2002 VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ VÀ MỘT SỐ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này, nếu đảm bảo đủ các điều kiện sau đây:
- Có tên trong bản Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này;
- Trong nước chưa sản xuất được (do Bộ Công nghiệp xác nhận);
- Nhập khẩu để lắp đặt trong hầm lò phục vụ cho việc khai thác than, hoặc để phục vụ cho việc sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị lắp đặt, sử dụng trong hầm lò; - Do Tổng công ty Than và các doanh nghiệp trực thuộc Tổng công ty Than nhập khẩu;
Điều 2: Mã số hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ghi cho các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò qui định tại Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Hàng năm Bộ Tài chính sẽ xem xét để điều chỉnh mức thuế nhập khẩu của các mặt hàng qui định tại Điều 1 Quyết định này, phù hợp với khả năng sản xuất trong nước và các cam kết quốc tế về thuế.
Điều 4: Tổng công ty Than Việt nam phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong việc nhập khẩu và sử dụng đúng mục đích các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này. Việc qui định mức thuế suất thuế nhập khẩu riêng cho máy móc, thiết bị chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này được thực hiện chậm nhất không quá ngày 31/12/2005.
Chậm nhất là sau 3 tháng kể từ ngày có hàng thực nhập khẩu đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm) theo qui định tại Quyết định này, Tổng công ty Than phải báo cáo với cơ quan Hải quan (nơi đơn vị nhập khẩu) tình hình nhập khẩu, sử dụng số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị này đã nhập khẩu và được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm). Trường hợp vi phạm sẽ không được áp dụng mức thuế suất qui định tại Quyết định này mà phải áp dụng theo mức thuế suất qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành.
Các trường hợp sử dụng sai mục đích sẽ bị truy thu thuế nhập khẩu và xử phạt theo đúng qui định của Biểu thuế thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 5: Quyết định này thay thế Quyết định số 166/2000/QĐ/BTC ngày 17/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc qui định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI
THÁC THAN TRONG HẦM LÒ VÀ MỘT SỐ VẬT TƯ, THIẾT BỊ ĐỂ SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC MÁY
MÓC, THIẾT BỊ PHÒNG NỔ CHUYÊN DÙNG CHO KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04 /2002/QĐ/BTC ngày 17 tháng 01 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Mô tả mặt hàng |
Mã số |
|
1 |
Máy bơm phòng nổ trong hầm lò |
84138110 |
|
2 |
Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò |
84145900 |
|
3 |
Động cơ xoay chiều 3 pha phòng nổ trong hầm lò có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW |
85015210 |
|
4 |
Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng trong hầm lò |
85043290 |
|
5 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất đến 16 KVA |
85043290 |
|
6 |
Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16 KVA đến 500 KVA |
85043390 |
|
7 |
Trạm biến áp khô trọn bộ, di động, phòng nổ trong hầm lò, công suất trên 16KVA đến 500 KVA |
85043390 |
|
8 |
Búa khoan điện cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò |
85081000 |
|
9 |
Khởi động từ phòng nổ trong hầm lò |
85362000 |
|
10 |
Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
85362000 |
|
11 |
Ắc qui kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2V, dung lượng 10-12AH, dùng để sản xuất Đèn thợ mỏ phòng nổ |
85073090 |
|
12 |
Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6V-0,5/1A, công suất 3,6W, dùng để sản xuất Đèn thợ mỏ phòng nổ |
85392930 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/01/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác | |
| 01/02/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác | |
| 01/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 04/2002/QĐ-BTC mức thuế suất NK ưu đãi máy móc, thiết bị phòng nổ khai thác hầm lò,vật tư sản xuất lắp ráp máy,thiết bị phòng nổ khai thác |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
04.2002.QD.BTC.doc |