Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP
Số hiệu | 16/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 14/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/05/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 241+242, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 25/04/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 16/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 14 tháng 04 năm 2008, nhằm điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên theo Nghị định 68/1998/NĐ-CP. Mục tiêu chính của quyết định này là cập nhật và điều chỉnh các mức thuế suất phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu quản lý nhà nước về thuế tài nguyên.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các loại tài nguyên như khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, dầu mỏ, khí đốt, sản phẩm rừng tự nhiên, thủy sản tự nhiên, nước khoáng và các tài nguyên khác. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế tài nguyên, cùng với các cơ quan thuế và các cơ quan liên quan.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm bốn điều, trong đó điều 1 quy định về việc ban hành biểu thuế điều chỉnh, điều 2 đề cập đến quy định cụ thể về dầu mỏ và khí đốt, điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và điều 4 xác định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh các mức thuế suất cụ thể cho từng loại tài nguyên, nhằm đảm bảo tính hợp lý và công bằng trong việc thu thuế tài nguyên. Quyết định này thay thế biểu thuế suất thuế tài nguyên trước đó ban hành kèm theo Thông tư số 42/2007/TT-BTC.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 05 năm 2008, và yêu cầu các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo quy định mới này.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC MỨC THUẾ SUẤT TRONG BIỂU THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/1998/NĐ-CP NGÀY 03/09/1998 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH PHÁP LỆNH THUẾ TÀI NGUYÊN (SỬA ĐỔI) VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 147/2006/NĐ-CP NGÀY 01/12/2006 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/1998/NĐ-CP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên
(sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP .
Điều 2. Đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Biểu thuế suất thuế tài nguyên (Phụ lục 2) ban hành kèm theo Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP .
Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên, cơ quan thuế và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất (%) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Khoáng sản kim loại đen (sắt, man gan, titan v.v…) |
5 |
2 |
Khoáng sản kim loại màu: |
|
|
- Vàng sa khoáng |
6 |
|
- Vàng cốm |
6 |
|
- Đất hiếm |
8 |
|
- Bạch kim, thiếc, Won fram, bạc, antimoan. |
5 |
|
- Chì, kẽm, nhôm, bau xít, đồng, niken, coban, monlipden, thủy ngân, ma nhê, vanadi, platin. |
5 |
|
- Các loại khoáng sản kim loại màu khác…. |
5 |
II |
Khoáng sản không kim loại (trừ nước nóng), nước khoáng thiên nhiên được quy định tại Mục VII dưới đây) |
|
1 |
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường: |
|
|
- Đất khai thác san lấp, xây lắp công trình |
1 |
|
- Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường khác (đá, cát, sỏi, đất làm gạch …) |
4 |
2 |
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp (grannít, đônômit, sét chịu lửa, quâc zít, … |
5 |
3 |
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp (pirít, phosphorít, cao lanh, mica, thạch anh kỹ thuật, đá nung vôi và sản xuất ciment, cát làm thủy tinh …). |
5 |
|
- Riêng: apatít, séc păng tin |
2 |
4 |
Than: |
|
|
- Than an tra xít hầm lò |
2 |
|
- Than an tra xít lộ thiên |
3 |
|
- Than nâu, than mỡ |
3 |
|
- Than khác |
2 |
5 |
Đá quý: |
|
|
a. Kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen |
8 |
|
b. A dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể (màu tím xanh, vàng lục, da cam), crizôlit, pan quý (màu trắng, đỏ lửa), fenpat, birusa, nêfrit |
5 |
|
c. Các loại đá quý khác |
3 |
6 |
Các loại khoáng sản không kim loại khác |
2 |
III |
Dầu mỏ (1) |
|
IV |
Khí đốt (2) |
|
V |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ tròn các loại: |
|
|
- Nhóm I |
40 |
|
- Nhóm II |
35 |
|
- Nhóm III, IV |
25 |
|
- Nhóm V, VI, VII, VIII |
15 |
2 |
Gỗ trụ mỏ |
15 |
3 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông mỡ…) |
20 |
4 |
Gỗ cột buồm, gỗ cọc đáy |
20 |
5 |
Gỗ tấm, gỗ đước, gỗ tràm |
15 |
6 |
Cành, ngọn, củi |
5 |
7 |
Tre, nứa, giang, mai, vấu, lồ ô, … |
10 |
8 |
Dược liệu: |
|
|
- Trầm hương, ba kích, kỳ nam |
25 |
|
- Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
|
- Các loại dược liệu khác |
5 |
9 |
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
- Chim, thú rừng (loại được phép khai thác) |
20 |
|
- Sản phẩm rừng tự nhiên khác |
5 |
VI |
Thủy sản tự nhiên |
|
|
- Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
|
- Tôm, cá, mực và các loại thủy sản khác |
2 |
VII |
Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện |
2 |
3 |
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài quy định tại điểm 1 và điểm 2): |
|
|
a. Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm. |
3 |
|
b. Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi …). |
1 |
|
- Trường hợp dùng nước dưới đất |
2 |
|
c. Nước thiên nhiên dùng sản xuất nước sạch, dùng phục vụ các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước thiên nhiên khai thác từ giếng đào, giếng khoan phục vụ sinh hoạt. |
0 |
|
- Trường hợp dùng nước dưới đất |
0,5 |
4 |
Nước thiên nhiên khai thác dùng vào các mục đích khác ngoài quy định tại điểm 1, 2 và 3 |
0 |
|
a. Trong hoạt động dịch vụ: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
3 5 |
|
b. Trong sản xuất công nghiệp và xây dựng: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
3 4 |
|
c. Khai thác dùng vào mục đích khác: - Sử dụng nước mặt - Sử dụng nước dưới đất |
0 0,5 |
VIII |
Tài nguyên khác |
|
|
- Yến sào |
20 |
|
- Tài nguyên khác |
10 |
(1) (2): Thuế suất đối với dầu mỏ, khí đốt thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 68/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Pháp lệnh Thuế tài nguyên 1998 sửa đổi 05/1998/PL-UBTVQH10
Nghị định 147/2006/NĐ-CP pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi nghị định 68/1998/NĐ-CP
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/04/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP | |
10/05/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 16/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất trong biểu thuế tài nguyên NĐ 68/1998/NĐ-CP |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
16.2008.QD.BTC.doc | |
|
8146dinhkem.zip | |
|
VanBanGoc_16-2008-QĐ-BTC_16-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_25470_1.PDF |