Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp
| Số hiệu | 16/2006/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 15/05/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/06/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 25+26, năm 2006; | Ngày đăng công báo | 22/05/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Lê Nam Thắng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định 501/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 20/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 15 tháng 5 năm 2006, nhằm mục tiêu quy định cước hòa mạng, cước thông tin và phương thức tính cước cho dịch vụ điện thoại di động GSM do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) cung cấp. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh đối với các dịch vụ điện thoại di động GSM và áp dụng cho người sử dụng dịch vụ của VNPT.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Quy định mức cước hòa mạng và cước thông tin cho các loại dịch vụ điện thoại di động GSM.
- Điều 2: Mức cước quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông trong việc ban hành mức cước cụ thể và thông báo cho Bộ Bưu chính, Viễn thông.
- Điều 4: Đối tượng áp dụng là người sử dụng dịch vụ điện thoại di động GSM của VNPT.
- Điều 5: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
- Điều 6: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định mức giảm cước thông tin trong các ngày lễ và khung giờ cụ thể, không vượt quá 30% mức cước quy định. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 6 năm 2006, tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý giá cước dịch vụ điện thoại di động tại Việt Nam.
|
BỘ BƯU
CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/2006/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC HOÀ MẠNG, CƯỚC THÔNG TIN VÀ PHƯƠNG THỨC TÍNH CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG GSM DO TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM CUNG CẤP
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày
11/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ( nay là Tập đoàn
Bưu chính Viễn thông Việt Nam ) tại công văn số 1819/GCTT ngày 06/4/2006 về việc
phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại di động GSM, điện thoại sử dụng
công nghệ CDMA của VNPT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành cước hoà mạng, cước thông tin và phương thức tính cước dịch vụ điện thoại di động GSM do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) cung cấp như sau:
1. Cước hoà mạng đối với dịch vụ điện thoại di động trả sau GSM là:
- Mức cước hoà mạng tối đa: 181.818 đồng/máy-lần;
- Mức cước hoà mạng tối thiểu: 127.272 đồng/máy-lần.
2. Cước thông tin
2.1 Đối với dịch vụ điện thoại di động trả sau GSM:
- Mức cước tối đa: 1.554 đồng/phút;
- Mức cước tối thiểu: 1.227 đồng/phút.
2.2 Đối với dịch vụ điện thoại di động trả trước GSM:
- Mức cước tối đa: 2.727 đồng/phút;
- Mức cước tối thiểu: 2.000 đồng/phút.
2.3 Đối với dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM:
- Mức cước tối đa: 1.909 đồng/phút;
- Mức cước tối thiểu: 1.382 đồng/phút.
3. Phương thức tính cước: Phương thức tính cước dịch vụ điện thoại di động GSM được tính theo đơn vị tính cước đầu tiên và các đơn vị tính cước tiếp theo với điều kiện: đơn vị tính cước đầu tiên không thấp hơn Block 6 giây và đơn vị tính cước tiếp theo không thấp hơn Block 1 giây.
Điều 2. Mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam:
1. Căn cứ các quy định tại Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, ban hành mức cước hoà mạng, mức cước thông tin và phương thức tính cước cụ thể cho dịch vụ điện thoại di động GSM. Khi ban hành Quyết định các quyết định cước cụ thể theo thẩm quyền, Tập đoàn có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông 10 ngày trước khi Quyết định có hiệu lực.
2. Quy định mức giảm cước thông tin dịch vụ điện thoại di động GSM trong các ngày lễ, ngày chủ nhật và từ 23 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bẩy, nhưng mức giảm không được vượt quá 30% mức cước qui định tại Điều 1 đối với từng loại dịch vụ.
Điều 4. Các qui định của Quyết định này được áp dụng đối với người sử dụng dịch vụ điện thoại di động GSM của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/05/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp | |
| 06/06/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp | |
| 20/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 16/2006/QĐ-BBCVT cước hoà mạng,thông tin,phương thức tính dịch vụ điện thoại di động GSM tập đoàn bưu chính viễn thông cung cấp |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
16.2006.QD.BBCVT.doc |