Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp
| Số hiệu | 16/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 15/03/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 08/04/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 21, năm 2005; | Ngày đăng công báo | 24/03/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính | Ngày hết hiệu lực | 10/01/2016 |
Tóm tắt
Quyết định 16/2005/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 15 tháng 3 năm 2005, với mục tiêu chính là xác định danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp tại Việt Nam. Quyết định này nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế lâm nghiệp và đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm việc quy định các loài cây phù hợp cho từng vùng sinh thái lâm nghiệp, từ Tây Bắc đến Tây Nam Bộ. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động trồng rừng sản xuất trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều và một danh mục chi tiết các loài cây cho từng vùng. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Ban hành danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất.
- Điều 2: Quy định về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục theo từng thời kỳ.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc phân loại các loài cây theo từng vùng sinh thái, giúp tối ưu hóa việc trồng rừng và phát triển bền vững. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi được công bố, tạo điều kiện cho việc triển khai thực hiện trong thời gian ngắn.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU CHO TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 9 VÙNG SINH THÁI LÂM NGHIỆP.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày
18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/12/1999 của ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Chỉ thị số 19/2004/CT-TTg ngày 01/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một
số giải pháp phát triển ngành chế biến gỗ và xuất khẩu sản phẩm gỗ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp".
Điều 2. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh, bổ sung Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất nhằm đáp ứng phát triển kinh tế lâm nghiệp và nhu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOÀI CÂY CHỦ YẾU CHO TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO 9 VÙNG
SINH THÁI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005).
1. Vùng Tây Bắc (TB): Gồm 4 tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình
l) Tếch (Tectona grandis)
2) Xoan ta (Melia azedarach)
3) Lát hoa (Chukrasia tabularia A.Juss)
4) Gạo (Bombax malabarica DC)
5) Trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeusch)
6) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. aunculiformis)
7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)
9) Bạch đàn Urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)
l0) Bạch đàn lai (các giống ìai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
11) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
13) Trẩu (Vernicia montana).
2. Vùng Trung tâm (TT) gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc.
l) Xoan ta (Melia azedarach)
2) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)
3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)
4) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
5) Keo lá tràm (Acacia aunculiformis)
6) Trám trắng (Cananum album (Lour.) Raeusch)
7) Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
l0) Keo lai (Acacia mangium x Acacia. auriculiformis)
11) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
12) Tre điềm trúc (Dendracalamus ohlami Kengf)
13) Quế (Cinnamomum casia (L.) J.Presu.
3. Vùng Đông Bắc (ĐB) gồm 6 tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Giang.
1) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)
2) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
3) Mỡ (Mangletia conifera Dandy)
4) Sa mộc (Cinnamomum casia (L.) J.Presl)
5) Tông dù (Toona sinensis (A.Juss) M.Roem)
6) Trám trắng (Cananum album (Lour.) Raeusch)
7) Thông mã vĩ (Pinus masoniana Lamb)
8) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung h.et.de Vries)
9) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
10) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
11) Keo lai (Acacia mangium x A. auriculiformis)
12) Trúc sào (Phyllostachys pubescens Majiel ex.H.de lehaie)
13) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lipthocarpus flssus Champ. ex benth.)
14) Chè đắng (Ilex kaushue S.Y.Hu
15) Hồi (Illicium ve rum Hook.f.).
4. Vùng đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) gồm 10 tỉnh: Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Hng Yên, Hà Nội, Hà Tây, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.
1) Xoan ta (Me lia azedarach L)
2) Gạo (Bombax malabarica DC)
3) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)
4) Xà cừ (Khasya senegalensis (Desr) A.Fuss)
5) Keo lá tràm (Acacia auricuhformis A.Cunn.ex Benth)
6) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
7) Bạch đàn tere (Eucalyptus tereico- rnis Sam)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus. urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
10) Phi lao (Casuarina equesetifolia Forst et Forst f.)
11) Mây (Calamus tetradacthylus Hance)
12) Tre điềm trúc (Dendrocalamus ohlami Kengf)
13) Hòe (Sophora Japonica L.)
14) Lát Mexico (Cedrela odorata).
5. Vùng Bắc Trung Bộ (BTB) gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
1) Huỷnh (Tarrietia javanica Blume)
2) Lát hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)
3) Keo lưỡi liềm (Acasia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)
4) Keo lá tràm (Acaria auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
5) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
6) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)
7) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)
8) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
9) Bạch đàn lai (các giống lai khác loài bạch đàn uro, camal, tere)
10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
11) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)
12) Luồng (Dendrocalamus membran- ceus Munro)
13) Thông nhựa (Pinus merkusii Jung- h.et.de Vries)
14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
15) Quế (Cinamomum casia (L) J.Presl.)
16) Sồi phảng (dẻ bốp, cồng) (Lithocar- pus fissus Champ. ex benth.).
6. Vùng Nam Trung bộ (NTB) gồm 7 tỉnh: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
l) Xoan ta (Melia azedarach L)
2) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)
3) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.- Ex.G.Don)
4) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
5) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth)
6) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
7) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
8) Thông Caribê (Pinus canbaea Morelet)
9) Bạch đàn Camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh)
l0) Bạch đàn têre (Eucalyptus tereticor- nis Sam)
1l) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
12) Phi lao (Casuarina equisetifolia Forst et Forst f.)
13) Quế (Cinamomum casia (L.) J.Pretl)
14) Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte).
7. Vùng Tây Nguyên (TN) gồm 5 tỉnh: Lâm Đồng, Đắknông, Đắclắc, Gia Lai, Kon Tum.
l) Dầu rái (Dipterocapus alatus Roxb.Ex.G.Don)
2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
3) Tếch (Tectona grandis L)
4) Xà cừ (Khaya senegalensis (Desr) A.Fuss)
5) Xoan ta (Melia azedarach L)
6) Giổi xanh (Micheha meriocris Dandy)
7) Thông 3 lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon)
8) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex.Benth)
9) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
10) Keo lai (Acacia mangium x A.auri- culiformis)
11) Thông canbê (Pinus caribaea Morelet)
12) Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
13) Dó trẩm (Aquilarria crassna Pierre ex Lecomte)
14) Bời lời đỏ (Litsea glutinosa (Lowr.) cư B.Rob.
8. Vùng Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, thành phố Hồ Chí Minh.
l) Dầu rái (Dipteroeapus alatus Roxb. Ex.G.Don)
2) Sao đen (Hopera odorata Roxb)
3) Gáo (Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser
4) Bông gòn (Ceiba pentandra (L.) Gaertn)
5) Xoan ta (Melia azedarach L)
6) Tếch (Tectona grandis L) .
7) Xà cừ (Khaya senegalensib (Desr) A.Fuss)
8) Thông caribê (Pinus caribaea Morelet)
9) Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth)
l0) Keo lá tràm (Acacia aanculiformis A.Cunn.ex.Benth).
11) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
12) Bạch đàn camall (Eucalyptus camal- dulensis Dehanh) .
13) Keo lai (Acacia mangium x Aeacia auriculiformis)
14) Dó trầm (Aquqlama crassna Pierre ex Lecomte)
15) Lát Mexico (Cedrela odorata)
16) Xoan mộc (Toona suremi Blume Merr).
9. Vùng Tây Nam Bộ (TNB) gồm 12 tỉnh: Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Trà Vinh.
l) Đước (Rhizophora apiculata Blume)
2) Tràm cừ (Melaleua cajuputi Powell)
3) Tràm Lơca (Melaleuca leucadendra L.)
4) Gáo (Neolamarckia cadamba (Roxb) Bosser)
5) Bạch đàn camall (Eucalyptus camaldulensis Dehanh) .
6) Bạch đàn tere (Eucalyptus teretico- rnis Sam)
7) Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn.ex Benth)
8) Keo tai tượng (Acacia mangium Wild)
9) Bát độ (điềm trúc) (Dendroealamus ohlami Kengf.)
l0) Dó trầm (Aquilama crassna Piierre ex Lecomte)./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 27/2019/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật mới nhất
Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/03/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp | |
| 08/04/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp | |
| 10/01/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 16/2005/QĐ-BNN Danh mục cây chủ yếu trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp | |
| 10/01/2016 | Bị bãi bỏ | Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT | |
| 15/02/2020 | Bị bãi bỏ | Thông tư 27/2019/TT-BNNPTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
16.2005.QD-BNN.doc |