Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 16/2004/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 09/04/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Theo quy định tại Quyết định số 06/2006/QĐ-BBCVT ngày 8/2/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành đã hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 11/03/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính - Viễn thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định mức cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Quyết định này nhằm tạo ra khung pháp lý cho việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mức cước thuê bao ngày, cước liên lạc gọi đi nội vùng và liên vùng, cũng như cước điện thoại đi quốc tế. Đối tượng áp dụng là người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước, cách tính cước, và các quy định liên quan đến việc giảm cước cho các cuộc gọi trong khung giờ nhất định. Một số điểm mới nổi bật là việc quy định mức cước tối đa và tối thiểu cho từng loại dịch vụ, cũng như quy định về việc không thu cước hòa mạng và cước thuê bao tháng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/5/2004, và các quy định trước đây trái với quyết định này sẽ bị bãi bỏ. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam có trách nhiệm thực hiện các quy định trong quyết định và thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi ban hành bảng cước cụ thể.
|
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 16/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC THUÊ BAO NGÀY GSM CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số 86/GCTT ngày 08/ 01/2004 về cước dịch vụ điện thoại di động năm 2004;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước dịch vụ điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam như sau:
1.1 Cước thuê bao ngày do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:
- Mức tối đa không vượt quá 2.455 đồng/ngày.
- Mức tối thiểu không thấp hơn 1.818 đồng/ngày.
1.2. Cước liên lạc gọi đi do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:
- Cước liên lạc nội vùng:
+ Mức tối đa không vượt quá 1.909 đồng/ phút (955 đồng/block 30 giây)
+ Mức tối thiểu không thấp hơn 1.636 đồng/phút (818 đồng/block 30 giây)
- Cước liên lạc liên vùng:
+ Mức tối đa không vượt quá 2.818 đồng/ phút (1.409 đồng/block 30 giây)
+ Mức tối thiểu không thấp hơn 2.545 đồng/phút (1.273 đồng/block30 giây)
1.3. Cước điện thoại đi quốc tế đối với dịch vụ di động trả trước thuê bao ngày được tính bằng cước thông tin di động nội vùng cộng với cước điện thoại gọi đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành. Cách tính như sau:
Cước di động trả = Cước nội vùng + Cước điện thoại quốc tế (IDD hoặc VOIP)
trước gọi đi quốc tế
1.4. Đơn vị tính cước là block 30 giây, phần lẻ của block cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 30 giây được làm tròn là 30 giây. Cuộc gọi chưa đến 30 giây được thu cước 01 block 30 giây.
1.5. Không thu cước hoà mạng, cước thuê bao tháng của thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày.
1.6. Cước thông tin gọi: từ thuê bao di động trả sau các mạng GSM của Tổng Công ty, từ thuê bao các mạng cố định, từ các thuê bao di động mạng Callink, Mobilenet, từ thuê bao di động sử dụng công nghệ CDMA của Tổng Công ty, từ thuê bao vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động vào thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày được áp dụng như quy định cước thông tin di động trả sau GSM của Tổng Công ty hiện hành.
1.7. Cước thông tin gọi từ thuê bao của các mạng di động khác gọi vào thuê bao di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty được áp dụng theo mức cước của các mạng di động đó
1.8. Cước thông tin và cước phục vụ gọi vào điện thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện - Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) áp dụng như cước thông tin và cước phục vụ gọi vào điện thoại di động trả sau GSM tại các điểm công cộng.
1.9. Cước cuộc đàm thoại di động trả trước thuê bao ngày GSM trong các trường hợp quy định tại các điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.6, 1.7, 1.8 nêu trên sau khi cộng thuế giá trị gia tăng, được làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng.
+ Phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 đồng.
1.10. Các vùng cước được quy định như sau:
- Vùng 1 : bao gồm các tỉnh Miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình
- Vùng 3 : bao gồm các tỉnh thành: Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk và Đắk Nông.
- Vùng 2 : bao gồm các tỉnh, thành phố còn lại ngoài vùng 1 và vùng 3.
- Cước nội vùng được tính cho các cuộc gọi trong nội bộ mỗi vùng.
- Cước liên vùng được tính cho các cuộc gọi giữa các vùng:
+ Từ vùng 1 đến vùng 2, vùng 3 và ngược lại.
+ Từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.
1.11. Cước thông tin di động trả trước được thu ở thuê bao chủ gọi.
Điều 2. Các mức cước quy định tại quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam:
- Quy định các mức cước cụ thể trong khung cước quy định tại Điều 1. Khi ban hành bảng cước theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi quyết định có hiệu lực.
- Quy định việc phát hành các loại mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng của thẻ và báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông.
- Quy định mức giảm cước đối với các cuộc gọi đi từ thuê bao điện thoại di động trả trước thuê bao ngày:
+ Cho các cuộc gọi trong nước từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau cho các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bẩy, và cho các cuộc gọi trong các ngày lễ, ngày nghỉ bù của các ngày lễ, ngày thứ bẩy, ngày chủ nhật, nhưng mức giảm tối đa không quá 30% mức cước quy định tại Điều 1.
+ Các cuộc gọi quốc tế ngoài các quy định giảm cước thông tin di động trả trước thuê bao ngày như được quy định tại Điều này, việc giảm cước điện thoại đi quốc tế được áp dụng như quy định của bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
Điều 4. Các quy định tại Quyết định này được áp dụng cho người sử dụng dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/5/2004. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/04/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 01/05/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam | |
| 11/03/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 16/2004/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thông tin di động trả trước thuê bao ngày GSM của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
16.2004.QĐ.BBCVT.doc |
