Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần
| Số hiệu | 150/2004/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 01/12/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/12/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 8 - 12/2004; | Ngày đăng công báo | 08/12/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hữu Hào / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 150/2004/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN CÔNG TY ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần;
Xét đề nghị của Tổng công ty Than Việt Nam (Tờ trình số 4124/TTr-HĐQT ngày 25 tháng 11 năm 2004), Phương án cổ phần hoá Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ và Biên bản thẩm định Phương án của Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Bộ ngày 30 tháng 11 năm 2004;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp và Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án cổ phần hoá Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ (công ty thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Than Việt Nam) gồm những điểm chính như sau:
1. Cơ cấu vốn điều lệ:
Vốn điều lệ của Công ty cổ phần là 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng chẵn). Trong đó:
- Tỷ lệ cổ phần của Nhà nước : 57,00 %;
- Tỷ lệ cổ phần bán cho người lao động trong Công ty : 40,61 %;
- Tỷ lệ cổ phần bán ra ngoài Công ty : 2,39 %.
Trị giá một cổ phần : 100.000 đồng.
2. Giá trị thực tế của Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2003 để cổ phần hoá (Quyết định số 3081/QĐ-TCKT ngày 17 tháng 11 năm 2004 của Bộ Công nghiệp) là 211.676.189.730 đồng. Trong đó, giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại Công ty là 12.916.494.630 đồng.
Vốn bổ sung của Tổng công ty Than Việt Nam cho Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ là 7.083.505.370 đồng (Quyết định số 2109/QĐ-HĐQT ngày 24 tháng 11 năm 2004 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Than Việt Nam).
3. Ưu đãi cho người lao động trong Công ty.
Tổng số cổ phần bán ưu đãi cho 504 lao động trong Công ty là 70.100 cổ phần với giá trị được ưu đãi là 2.103.000.000 đồng.
4. Về chi phí cổ phần hoá, đào tạo lại lao động và giải quyết lao động dôi dư, Công ty làm thủ tục, báo cáo Tổng công ty Than Việt Nam và các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ,
- Tên giao dịch quốc tế: INVESTMENT, TRADING AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY;
- Tên viết tắt: ITASCO;
- Trụ sở chính: số 10 Hồ Xuân Hương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Công ty cổ phần kinh doanh các ngành nghề:
- Khai thác, tận thu, chế biến, kinh doanh than và khoáng sản các loại;
- Dịch vụ bốc xúc, san lấp, vận chuyển than và đất đá;
- Sản xuất, lắp ráp, tiêu thụ, bảo hành xe tải nặng và xe chuyên dùng các loại;
- Sản xuất phụ tùng ô tô và các sản phẩm cơ khí;
- Xây dựng công trình giao thông, công nghiệp và dân dụng;
- Đóng mới, cải tạo phương tiện thuỷ, bộ các loại (sà lan 250-500 tấn, tàu đẩy 150-200 CV);
- Đầu tư, kinh doanh cơ sở hạ tầng và bất động sản;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu trực tiếp, xuất nhập khẩu uỷ thác các loại: vật tư, thiết bị, phương tiện, nguyên vật liệu, sắt thép, xăng, dầu; hàng tiêu dùng;
- Kinh doanh vận tải đường thuỷ, đường bộ, cầu cảng, bến bãi;
- Tư vấn, khảo sát, giám sát, thiết kế, quy hoạch, lập dự toán và tổng dự toán các công trình xây dựng, các công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Đại lý bán hàng cho các hãng nước ngoài phục vụ sản xuất trong và ngoài ngành;
- Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 4. Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ là pháp nhân theo pháp luật Việt Nam kể từ ngày được cấp đăng ký kinh doanh; được sử dụng con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật; tổ chức, hoạt động theo Điều lệ của Công ty cổ phần và Luật Doanh nghiệp.
Điều 5. Tổng công ty Than Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ tiến hành bán cổ phần và tổ chức Đại hội đồng cổ đông lần đầu Công ty cổ phần theo đúng quy định hiện hành.
Giám đốc và Kế toán trưởng Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ có trách nhiệm điều hành công việc của Công ty cho đến khi bàn giao toàn bộ vốn, tài sản, lao động, đất đai cho Hội đồng quản trị và Giám đốc Công ty cổ phần.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tổng công ty Than Việt Nam, Giám đốc Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ và Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơinhận: - Như Điều 6, - Văn phòng Chính phủ, - Ban Chỉ đạo ĐM và PTDN, - Các Bộ: Tài chính, Nội vụ, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, LĐTB và XH, - Ngân hàng Nhà nước VN, - UBND TP Hải Phòng, - Công báo, - Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo), - Các đ/c Thứ trưởng, - Các TV Ban ĐM và PTDN Bộ, - Lưu VP, TCCB. |
KT. BỘ TRỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần | |
| 23/12/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 150/2004/QĐ-BCN chuyển Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ thành Công ty cổ phần |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
150.2004.QD.BCN.doc |