Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg
Số hiệu | 150/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 22/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/08/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 111/2003; | Ngày đăng công báo | 02/08/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 30/12/2020 |
Tóm tắt
Quyết định 150/2003/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 22 tháng 7 năm 2003 nhằm mục đích sửa đổi, bổ sung các quy định trong Quyết định 46/2001/QĐ-TTg và Quyết định 79/2002/QĐ-TTg liên quan đến quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa và việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài. Quyết định này hướng đến việc cải thiện quản lý nhà nước trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và truyền thông.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu và việc cấp phép cho các thiết bị thu tín hiệu truyền hình từ vệ tinh (TVRO). Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu và truyền hình.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về trách nhiệm quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài, trong đó Bộ Văn hóa - Thông tin và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có trách nhiệm cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị TVRO. Điều 2 bổ sung quy định về quản lý hàng hóa nhập khẩu, cụ thể là thiết bị thu tín hiệu truyền hình từ vệ tinh.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc bổ sung quy định về quản lý thiết bị TVRO vào danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa - Thông tin. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo quy định.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 150/2003/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 7 NĂM 2003VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2001/QĐ-TTG VỀ QUẢN LÝ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ THỜI KỲ 2001 - 2005 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 79/2002/QĐ-TTG VỀ QUẢN LÝ VIỆC THU CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH CỦA NƯỚC NGOÀI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thương mại và Bộ trưởng Bộ Văn hoá -Thông tin;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài, như sau:
"Điều 6. Trách nhiệm quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài:
1. Bộ Văn hoá - Thông tin:
a) Cấp phép nhập khẩu, kinh doanh các thiết bị TVRO.
b) Cấp phép lắp đặt và sử dụng TVRO thu các chương trình truyền hình của nước ngoài cho các đối tượng nêu tại các điểm a, c, đ, e khoản 1 và các điểm a, b khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
c) Cấp đăng ký cho các hãng truyền hình nước ngoài cung cấp các bộ giải mã chương trình cho các đại diện phân phối tại Việt Nam.
d) Cấp đăng ký cho các cơ quan, tổ chức làm đại diện phân phối tại Việt Nam các bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài.
đ) Cấp đăng ký cho các cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lắp đặt, sửa chữa các thiết bị TVRO.
2. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương :
Cấp phép lắp đặt và sử dụng TVRO thu các chương trình truyền hình của nước ngoài cho các đối tượng nêu tại các điểm b, d khoản 1 và các điểm c, d khoản 2 Điều 1 Quyết định này trên địa bàn địa phương mình.
Sở Văn hoá - Thông tin chịu trách nhiệm trước ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc cấp phép lắp đặt và sử dụng TVRO thu các chương trình truyền hình của nước ngoài trên địa bàn địa phương mình".
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005, như sau:
Bổ sung điểm 5 vào phần "Hàng hoá nhập khẩu" của mục ''V- Danh mục hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hoá - Thông tin" trong
"Phụ lục số 03: Danh mục hàng hoá thuộc diện quản lý 07 chuyên ngành và nguyên tắc quản lý", với nội dung như sau:
|
Hàng hoá nhập khẩu |
Hình thức quản lý |
5 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình từ vệ tinh (TVRO) |
Giấy phép nhập khẩu |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và mọi tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sungQuyết định 79/2002/QĐ-TTg quản lý việc thu chương trình truyền hình nước ngoài]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 46/2001/QĐ-TTg quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
22/07/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg | |
17/08/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg | |
30/12/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 150/2003/QĐ-TTg quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thu chưong trình nước ngoài sửa đổi Quyết định 46/2001/QĐ-TTg Quyết định 79/2002/QĐ-TTg | |
30/12/2020 | Bị bãi bỏ | Quyết định 36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
150.2003.QD.TTg.doc |