Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật
Số hiệu | 1487/2004/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 20/12/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/01/2005 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Trung Ương | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Được thay thế bởi Quyết định số 1534/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 18/9/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Công thương | Ngày hết hiệu lực | 19/10/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 20 tháng 12 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Công nghiệp. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định hướng dẫn thi hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thông tin, tài liệu liên quan đến ngành Công nghiệp mà việc công bố có thể gây ảnh hưởng đến an ninh quốc gia. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý, bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 liệt kê cụ thể các loại thông tin được coi là bí mật nhà nước độ Mật, bao gồm chiến lược phát triển ngành, tài liệu về mỏ khoáng sản, phương án bảo vệ công trình trọng điểm, và nhiều thông tin khác liên quan đến công nghệ và an ninh. Điều 2 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, trong khi Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thực hiện Quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin bí mật trong ngành Công nghiệp, từ đó tạo cơ sở pháp lý cho việc bảo vệ thông tin nhạy cảm, góp phần nâng cao công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực này.
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/2004/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Công nghiệp gồm những tin sau:
1. Chiến lược, quy h oạch, kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp và các giải pháp bảo đảm thực hiện chưa công bố;
2. Tài liệu chuẩn bị cho việc đàm phán ký kết về lĩnh vực công nghiệp, văn bản ký kết với nước ngoài chưa công bố;
3. Tài liệu, địa điểm, trữ lượng các mỏ kim loại, phi kim loại quý hiếm, đá quý, các mỏ phóng xạ, các mỏ dầu khí chưa công bố;
4. Tài liệu, ảnh vệ tinh, ảnh máy bay của Việt Nam có vị trí các mỏ, các nhà máy, xí nghiệp, các khu công nghiệp theo lưới toạ độ nhà nước hoặc lưới toạ độ địa phương;
5. Phương án, kế hoạch bảo vệ các công trình trọng điểm trong ngành Công nghiệp và các hồ, đập thuỷ điện;
6. Các bí quyết công nghệ, phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích đặc biệt quan trọng về khoa học công nghệ sản xuất các mặt hàng ngành Công nghiệp chưa công bố;
7. Địa điểm cất giữ, số lượng vật liệu nổ công nghiệp được Nhà nước đưa vào dự trữ quốc gia và giao cho Bộ công nghiệp quản lý;
8. Tin, hồ sơ, tài liệu về đấu thầu, xét thầu các dự án đầu tư trong ngành Công nghiệp đang trong quá trình xem xét chưa công bố;
9. Phương án giá sản phẩm ngành Công nghiệp thuộc danh mục nhà nước quy định ch ưa công bố;
10. Tin, tài liệu về sự cố kỹ thuật ngành Công nghiệpgây hậu quả nghiêm trọng ch ưa công bố;.11. Tài liệu quy hoạch, thiết kế các cơ sở sản xuất công nghiệp lưỡng dụng;
12. Tin, tài liệu về thực hiện Công ước cấm vũ khí hoá học chưa công bố;
13. Hồ sơ, tài liệu, kết quả thanh tra và giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo trong ngành Công nghiệp chưa công bố;
14. Hồ sơ cán bộ lãnh đạo từ cấp vụ và tương đường trở lên, tài liệu quy hoạch cán bộ lãnh đạo trong ngành Công nghiệp chưa công bố;
15. Tài liệu thiết kế kỹ thuật mạng máy tính nội bộ; khoá mã, mật khẩu, quy ước về đảm bảo an ninh trong ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kết từ ngày đăng công báo. Cơ quan chức năng của Bộ Công nghiệp và Bộ Công an chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các bộ; cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu tráchnhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật | |
04/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật | |
19/10/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1487/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1487.2004.QD.BCA(A11).doc |