Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật
| Số hiệu | 1486/2004/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 20/12/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/01/2005 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trung Ương | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Được thay thế bởi Quyết định số 2039/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 03/12/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ mật của ngành Xây dựng | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 20 tháng 12 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong lĩnh vực xây dựng. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thông tin và tài liệu liên quan đến ngành xây dựng, mà việc công bố có thể ảnh hưởng đến an ninh quốc gia và lợi ích của nhà nước. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động xây dựng trong cả nước.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 liệt kê cụ thể các loại thông tin được coi là bí mật nhà nước độ Mật, như đề án quy hoạch, số liệu công trình ngầm, hồ sơ đấu thầu, và tài liệu thanh tra. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin bí mật trong ngành xây dựng, điều này giúp tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước. Cơ quan chức năng của Bộ Xây dựng và Bộ Công an có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
|
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1486/2004/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm2 002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Xây dựng gồm những tin trong phạm vi sau:
1. Đề án xây dựng quy hoạch vùng, khu kinh tế đặc thù,các cửa khẩu biên giới chưa công bố;
2. Số liệu, bản đồ về các công trình ngầm đô thị trọng điểm do ngành Xây dựng lập, quản lý chưa công bố hoặc không công bố;
3. Nội dung chuẩn bị đàm phán, văn bản đàm phán và kết quả các cuộc đàm phán, ký kết về hợp tác kinh tế, khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng với nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế mà hai bênthoả thuận chưa công bố hoặc không công bố;
4. Hồ sơ, tài liệu về quá trình tổ chức đấu thầu các công trình xây dựng đang trong giai đoạn đấu thầu;
5. Tài liệu, số liệu thống kê về kế hoạch dự bị động viên của nhà nước đối với ngành Xây dựng.
6. Hồ sơ, tài liệu thanh tra, kiểm tra, kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn, thư kiếu nại, tố cáo trong ngành Xây dựng chưa công bố;
7. Hồ sơ nhân sự cán bộ ngành Xây dựng từ cấp vụ trưởng và tương đương trở lên;
8. Tài liệu thiết kế, thông bố kỹ thuật và các quy định, quy ước đảm bảo an ninh mạng máy tính nội bộ ngành Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Cơ quan chức năng của Bộ Xây dựng và Bộ Công an chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiẻm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ, uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu tráchnhiệm thi hành quyết định này.
|
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA A11 danh mục bí mật nhà nước độ Mật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật | |
| 04/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật | |
| 01/01/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1486/2004/QĐ-BCA (A11) danh mục bí mật nhà nước độ Mật |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1486.2004.QD.BCA(A11).doc |
