Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải
Số hiệu | 1485/2004/QĐ-BCA(A11) | Ngày ban hành | 20/12/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/01/2005 |
Nguồn thu thập | Số 27 | Ngày đăng công báo | 28/12/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 20 tháng 12 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Giao thông vận tải. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thông tin quan trọng liên quan đến chính trị, kinh tế, xã hội, quốc phòng và an ninh trong lĩnh vực giao thông vận tải. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến ngành Giao thông vận tải.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 liệt kê cụ thể các loại thông tin được coi là bí mật nhà nước, bao gồm kế hoạch vận tải, phương án đàm phán quốc tế, văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu thanh tra, hồ sơ cán bộ, và các thông tin liên quan đến an ninh trong ngành. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin bí mật trong ngành Giao thông vận tải, nhằm bảo vệ an ninh quốc gia và đảm bảo hoạt động hiệu quả của ngành. Cơ quan chức năng của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an có trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này, cùng với sự tham gia của các bộ và cơ quan liên quan.
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/2004/QĐ-BCA(A11) |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT TRONG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12
năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 03 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháo lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Giao thông vận tải gồm những thông tin trong phạm vi sau đây:
1. Các kế hoạch vận tải có ý nghĩa quan trọng về chính trị, kinh tế, xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh và kế hoạch bảo vệ các chuyến bay chuyên cơ chưa công bố;
2. Phương án, kết quả các cuộc đàm phán song phương, đa phương với nước ngoài trong lĩnh vực giao thông vận tải chưa công bố;
3. Các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải chủ trì soạn thảo liên quan đến an ninh chính trị và phòng chống tội phạm trong lĩnh vực giao thông vận tải chưa công bố;
4. Tin, tài liệu về thanh tra, kiểm tra, đơn, thư khiếu nại, tố cáo và tài liệu giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo trong ngành Giao thông vận tải chưa công bố;
5. Hồ sơ cán bộ cấp vụ, cục và tương đương trở lên của ngành Giao thông vận tải;
6. Tin, tài liệu về quy hoạch cán bộ, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, kỷ luật cán bộ chưa công bố;
7. Tin, tài liệu về các hành vi can thiệp bất hợp pháp và các phương án phòng, chống các hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động giao thông vận tải chưa công bố hoặc không công bố;
8. Tin, tài liệu liên quan đến hoạt động giao thông vận tải do tổ chức, cá nhân cung cấp cho cơ quan, tổ chức trong ngành Giao thông vận tải mà theo yêu cầu của bên cung cấp và được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chấp thuận chưa công bố hoặc không công bố;
9. Bút tích, ý kiến chỉ đạo xử lý, giải quyết công việc của Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải về công tác kế hoạch, đầu tư, thanh tra, kiểm tra, hợp tác quốc tế, tài chính của Bộ Giao thông vận tải ghi trên phiếu trình, công văn, tài liệu chưa công bố hoặc không công bố;
10. Tài liệu thiết kế, thông số kỹ thuật và các quy định, quy ước đảm bảo an ninh, an toàn mạng máy tính nội bộ của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3: Cơ quan chức năng của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an chịu trách nhiệm kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 4: Các Bộ; cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
AN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 33/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải | |
12/01/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1485/2004/QĐ-BCA A11 Danh mục bí mật Nhà nước độ Mật ngành Giao thông vận tải |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1485.2004.QD.BCA(A11).doc |