Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
Số hiệu | 1483/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 26/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 26/08/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 493 đến số 494, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 05/09/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 111/2015/NĐ-CP Về phát triển công nghiệp hỗ trợ | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2016 |
Tóm tắt
Quyết định 1483/QĐ-TTg được ban hành bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam vào ngày 26 tháng 08 năm 2011, nhằm mục tiêu phát triển các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên. Quyết định này là một phần trong chiến lược phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh và thúc đẩy sự phát triển bền vững của nền kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm danh mục các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong các lĩnh vực như dệt - may, da - giày, điện tử - tin học, sản xuất lắp ráp ô tô, cơ khí chế tạo, và các sản phẩm phục vụ cho công nghiệp công nghệ cao.
Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân tham gia vào sản xuất và phát triển các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ được liệt kê trong danh mục. Quyết định cũng quy định các cơ chế hỗ trợ cho các dự án sản xuất thuộc danh mục này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc ban hành danh mục sản phẩm, cơ chế hỗ trợ, hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành. Phụ lục của Quyết định liệt kê chi tiết các sản phẩm thuộc từng ngành công nghiệp hỗ trợ ưu tiên.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển trong các lĩnh vực này. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký ban hành.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển;
Căn cứ Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
Điều 2. Các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển nêu tại Điều 1 được xem xét áp dụng cơ chế hỗ trợ thích hợp theo quy định tại Điều 4 của Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ)
I. NGÀNH DỆT - MAY:
- Xơ thiên nhiên: Bông, đay, gai, tơ tằm;
- Xơ tổng hợp: PE, Viscose;
- Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt;
- Hóa chất, chất trợ, thuốc nhuộm phục vụ ngành nhuộm hoàn tất vải;
- Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun.
II. NGÀNH DA - GIÀY:
- Da thuộc;
- Vải giả da;
- Đế giầy;
- Hóa chất thuộc da;
- Da muối;
- Chỉ may giầy.
III. NGÀNH ĐIỆN TỬ - TIN HỌC:
- Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor;
- Linh kiện thạch anh;
- Vi mạch điện tử;
- Vật liệu sản xuất linh kiện điện tử: Chất bán dẫn, vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm, chất cách điện tích cực;
- Linh kiện phục vụ công nghiệp lắp ráp sản phẩm điện tử: Linh kiện nhựa, linh kiện cao su, chi tiết cơ - điện tử, linh kiện kính;
- Pin dùng cho máy vi tính xách tay, điện thoại di động.
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
- Động cơ và chi tiết động cơ: Thân máy, piston, trục khuỷu, thanh truyền, bánh răng, cụm ống xả, xi lanh, cụm đầu xi lanh, trục cam, xéc-măng, van động cơ;
- Hệ thống bôi trơn: Bộ lọc dầu, bộ làm mát, bộ tản nhiệt, bơm dầu, các loại van;
- Hệ thống làm mát: Bộ tản nhiệt, két nước, quạt gió, van hằng nhiệt, bơm nước;
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Thùng nhiên liệu, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc không khí, ống dẫn bơm nhiên liệu, bộ chế hòa khí, hệ thống phun nhiên liệu;
- Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe;
- Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn;
- Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm;
- Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng;
- Hệ thống lái;
- Hệ thống phanh;
- Linh kiện điện - điện tử;
+ Nguồn điện: Ắcquy, máy phát điện;
+ Thiết bị đánh lửa: Bugi, cao áp, biến áp;
+ Rơle khởi động, động cơ điện khởi động;
+ Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý;
- Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu: Đèn, còi, đồng hồ đo các loại;
- Hệ thống xử lý khí thải ô tô;
- Linh kiện nhựa cho ô tô;
- Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn.
V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:
- Khuôn mẫu, đồ gá: Khuôn dập, khuôn đúc, đồ gá gia công, đồ gá kiểm tra;
- Dụng cụ - dao cắt: Dao điện, dao phay, mũi khoan;
- Phụ tùng máy gia công cơ khí, phụ tùng máy hàn;
- Dụng cụ đo lường, kiểm tra dùng trong cơ khí: Thước đo, máy đo 3 chiều, máy phân tích thành phần kim loại, máy siêu âm mối hàn;
- Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực, phụ tùng máy động lực, phụ tùng máy nông nghiệp;
- Thép chế tạo.
VI. CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ CHO CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO
- Các loại khuôn mẫu: Khuôn mẫu có độ chính xác cao, khuôn đúc nhựa có độ chính xác cao;
- Các loại chi tiết cơ khí tiêu chuẩn chất lượng cao: Các loại đai ốc, bu lông, ốc vít có độ chính xác cao dùng cho các thiết bị điện tử, cơ điện tử, điện tử y tế, rô bốt công nghiệp;
- Các loại linh kiện điện tử, mạch vi điện tử để phát triển các thiết bị: Thiết bị ngoại vi, máy vi tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, pin mặt trời;
- Các cụm linh kiện, phụ tùng cho hệ thống thiết bị sản xuất điện năng từ năng lượng mới và năng lượng tái tạo;
- Các loại chi tiết nhựa chất lượng cao: Các bộ truyền động chính xác, các chi tiết có độ bền và tuổi thọ cao, chịu nhiệt và chịu mài mòn bằng nhựa./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Công nghệ cao 2008] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Tổ chức Chính phủ 2001
Quyết định 49/2010/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư
Quyết định 12/2011/QĐ-TTg chính sách phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Công nghệ cao 2008]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Tổ chức Chính phủ 2001
Quyết định 49/2010/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư
Quyết định 12/2011/QĐ-TTg chính sách phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/08/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên | |
26/08/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên | |
01/01/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1483/QĐ-TTg Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên | |
01/01/2016 | Bị bãi bỏ | Nghị định 111/2015/NĐ-CP phát triển công nghiệp hỗ trợ mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1483.QĐ.TTg.doc | |
|
1483.QĐ.TTg_Phuluc.doc |