Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao
Số hiệu
146/2004/QĐ-BCA(A11)
Ngày ban hành
17/02/2004
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
15/03/2004
Nguồn thu thập
Công báo số 16 năm 2004
Ngày đăng công báo
29/02/2004
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Công an
Tên/Chức vụ người ký
Lê Hồng Anh / Đang cập nhật
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Còn hiệu lực
Lý do hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực
BỘ CÔNG AN Số: 146/2004/QĐ-BCA(A11)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Toàn quốc, ngày 17 tháng 2 năm 2004
QUYẾT ĐỊNH
Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước ngày 28/12/2000;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Thể dục thể thao;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Thủ dục thể thao gồm những tin trong phạm vi sau:
Phương pháp và bí quyết tuyển chọn huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao thành tích cao chưa công bố;
Các biện pháp và bí quyết hồi phục sức khỏe cho vận động viên sau tập luyện và thi đấu;
Kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học về thể dục thể thao, số liệu nghiên cứu về tình trạng thể lực của lực lượng vũ trang, các vùng, các tầng lớp nhân dân chưa công bố;
Kế hoạch hợp tác của ngành Thể dục thể thao với nước ngoài chưa công bố;
Phương án bảo vệ các cuộc thi đấu thể dục thể thao lớn của quốc gia, quốc tế tổ chức tại Việt Nam; phương án bảo vệ đoàn thể thao Việt Nam tham gia thi đấu ở nước ngoài chưa công bố;
Hồ sơ liên quan tới công tác đấu thầu, các hợp đồng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao chưa công bố;
Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra; kết quả thanh tha, kiểm tra trong ngành Thể dục, thể thao chưa công bố;
Hồ sơ cán bộ lãnh đạo từ cấp vụ và tương đương trở lên của ngành Thể dục thể thao; các tài liệu liên quan đến vấn đề chính trị nội bộ của ngành Thể dục thể thao chưa công bố;
Tài liệu về thiết kế mạng máy tính, cơ sở dữ liệu nội bộ ngành Thể dục thể thao; khóa mã, mật khẩu, quy ước về đảm bảo an ninh, an toàn thông tin trong sử dụng và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Thể dục thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Cơ quan chức năng của Uỷ ban Thể dục thể thao và Bộ Công an có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các bộ; cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Đang cập nhật
(Đã ký)
Lê Hồng Anh
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 146/2004/QĐ-BCAA11 Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 146/2004/QĐ-BCA(A11) Về Danh mục bí mật Nhà nước độ mật trong ngành Thể dục thể thao]"