Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN Về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Bị thay thế bởi Quyết định 01/2007/QĐ-NHNN Ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường mở
Ngày hết hiệu lực
04/02/2007
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 1439/2001/QĐ-NHNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở
ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý của các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Điều 2 Khoản 5 và Khoản 8 được sửa đổi như sau:
"5. Đấu thầu lãi suất: Là việc xác định lãi suất trúng thầu của các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở trên cơ sở lãi suất dự thầu của các tổ chức tín dụng và khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán"
"8. Ngày thanh toán: Là ngày làm việc tiếp theo sau ngày đấu thầu, các tổ chức tín dụng trúng thầu thực hiện giao, nhận giấy tờ có giá và thanh toán với Ngân hàng Nhà nước".
Điều 13 Khoản 2 Tiết a được sửa đổi như sau:
"a. Ban Điều hành nghiệp vụ thị trường mở quyết định thông báo hoặc không thông báo khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán trước mỗi phiên đấu thầu".
Điều 14 Khoản 1 Tiết e được sửa đổi như sau:
"e. Lãi suất mua hoặc bán".
Điều 15 Khoản 6 được sửa đổi như sau:
"6. Khối lượng cần mua hoặc cần bán tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá (Trừ trường hợp Ban Điều hành nghiệp vụ thị trường mở quyết định không thông báo trước khối lượng Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán khi thực hiện đấu thầu lãi suất)."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. THỐNG ĐỐC Phó Thống đốc
(Đã ký)
Lê Đức Thuý
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN]"