Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7
Số hiệu | 1432/2001/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 16/11/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/2001 |
Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Dương Thu Hương / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 09/2004/TT-NHNN Hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp | Ngày hết hiệu lực | 19/01/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN được ban hành vào ngày 16 tháng 11 năm 2001 nhằm mục đích sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 về việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp. Quyết định này nhằm cải thiện quy trình quản lý vay nợ nước ngoài, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp trong việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định liên quan đến việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp, cụ thể là các điều kiện, thủ tục đăng ký vay và thay đổi nội dung khoản vay. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp hoạt động tại Việt Nam có nhu cầu vay vốn từ nước ngoài.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các chương và điều nổi bật như sau:
- Điểm 4(b) và Điểm 7 Mục II Chương I được sửa đổi để quy định rõ hơn về thời hạn đăng ký vay và thay đổi nội dung khoản vay.
- Bổ sung Điểm 8 vào Mục II Chương I quy định thẩm quyền xác nhận đăng ký vay của các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước.
- Mục II Chương III được sửa đổi để quy định hồ sơ đăng ký thay đổi.
- Bổ sung Điểm 4 vào Mục I Chương IV về việc gửi thông tin cho Ngân hàng Nhà nước.
- Bỏ Điểm 2 Mục II Chương IV.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành. Những sửa đổi này được kỳ vọng sẽ nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý vay nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/2001/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1432/2001/QĐ-NHNN NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI THÔNG TƯ SỐ 03/1999/TT-NHNN7 NGÀY 12/08/1999 HƯỚNG DẪN VIỆC VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ ban hành Quy
chế Quản lý vay và trả nợ nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1: Bổ sung, sửa đổi một số nội dung tại Thông tư số 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/08/1999 hướng dẫn việc vay, trả nợ nước ngoài của Doanh nghiệp, cụ thể như sau:
1. Điểm 4(b) Mục II Chương I được sửa đổi như sau:
"b) Đối với khoản vay trung, dài hạn: Căn cứ các điều kiện quy định tại Mục II Chương II của Thông tư này, Doanh nghiệp ký Hợp đồng vay nước ngoài sau đó thực hiện việc Đăng ký vay, trả nợ nước ngoài với Ngân hàng Nhà nước trong thời gian 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng vay nước ngoài và trước khi thực hiện việc rút vốn."
2. Điểm 7 Mục II Chương I được sửa đổi như sau:
"7. Trường hợp thay đổi bất kỳ nội dung nào trong văn bản xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước, Doanh nghiệp phải đăng ký thay đổi với Ngân hàng Nhà nước theo quy định sau:
a) Nếu việc thay đổi được thực hiện dưới hình thức thoả thuận bằng văn bản giữa Doanh nghiệp với các bên liên quan, Doanh nghiệp được ký thoả thuận khi đảm bảo nội dung thay đổi phù hợp với quy định tại Mục II Chương II Thông tư này; Sau đó thực hiện việc đăng ký thay đổi với Ngân hàng Nhà nước trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký thoả thuận thay đổi.
b) Nếu việc thay đổi không kèm theo thoả thuận bằng văn bản giữa Doanh nghiệp với các bên liên quan, Doanh nghiệp được thực hiện thay đổi khi đảm bảo nội dung thay đổi phù hợp với quy định tại Mục II Chương II Thông tư này và thực hiện đăng ký thay đổi với Ngân hàng Nhà nước trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày việc thay đổi có hiệu lực".
3. Bổ sung Điểm 8 vào Mục II Chương I như sau:
"8. Thẩm quyền xem xét xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài và xác nhận đăng ký thay đổi các nội dung của khoản vay:
a) Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, có văn bản xác nhận đăng ký, xác nhận đăng ký thay đổi đối với khoản vay nước ngoài trung dài hạn của Doanh nghiệp trên địa bàn không phải là Doanh nghiệp Nhà nước có kim ngạch vay đến 10 triệu đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác có giá trị tương đương tại thời điểm ký hợp đồng vay nước ngoài) và phù hợp với các quy định của Thông tư này.
Đối với các trường hợp phát sinh ngoài quy định tại Thông tư này, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét quyết định.
b) Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) xem xét, xác nhận đăng ký và xác nhận đăng ký thay đổi đối với các khoản vay nước ngoài trung, dài hạn của Doanh nghiệp ngoài các trường hợp nêu tại Điểm 8(a) Mục này."
4. Mục II Chương III được sửa đổi như sau:
"Mục II. Hồ sơ đăng ký thay đổi
Hồ sơ đăng ký thay đổi (đối với các trường hợp quy định tại Điểm 7, Mục II, Chương I của Thông tư này) bao gồm:
1. Đơn đăng ký thay đổi (theo mẫu số 2).
2. Bản sao và bản dịch ra tiếng Việt Nam (có xác nhận của thủ trưởng Doanh nghiệp) thoả thuận thay đổi đã ký trong trường hợp việc thay đổi có thoả thuận bằng văn bản.
3. Văn bản chấp thuận của Bên bảo lãnh cho khoản vay nước ngoài của Doanh nghiệp về những thay đổi (trong trường hợp Doanh nghiệp được bảo lãnh)."
5. Bổ sung Điểm 4 vào Mục I Chương IV như sau:
"4. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi các thông tin sau đây cho Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) ngay trong ngày mà Chi nhánh thực hiện việc xác nhận đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay cho Doanh nghiệp:
a) Đơn đăng ký vay, trả nợ nước ngoài hoặc đơn đăng ký thay đổi của Doanh nghiệp đối với từng khoản vay;
b) Văn bản xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài hoặc văn bản xác nhận đăng ký thay đổi cho Doanh nghiệp;
c) Các tài liệu cần thiết khác liên quan đến khoản vay khi Ngân hàng Nhà nước yêu cầu."
6. Bỏ Điểm 2 Mục II Chương IV.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Dương Thu Hương (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/11/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 | |
01/12/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 | |
19/01/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1432/2001/QĐ-NHNN vay trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp sửa đổi Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 | |
19/01/2005 | Bị thay thế | Thông tư 09/2004/TT-NHNN hướng dẫn vay trả nợ nước ngoài doanh nghiệp |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1432.2001.QD.NHNN.doc |