Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
| Số hiệu | 14/2005/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 28/04/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/05/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 09, năm 2005 | Ngày đăng công báo | 12/05/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Lê Nam Thắng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định 501/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hết hiệu lực pháp luật | Ngày hết hiệu lực | 20/04/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 28 tháng 4 năm 2005, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến các mức cước cho dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh, áp dụng cho các khách hàng sử dụng dịch vụ này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về bảng cước, mức cước áp dụng cho các loại kênh viễn thông với tốc độ khác nhau, và các quy định về mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn. Cụ thể, bảng cước được chia thành hai mức: Mức 1 áp dụng cho các điểm kết cuối kênh nằm tại các địa giới hành chính liền kề, trong khi Mức 2 áp dụng cho các điểm không liền kề.
Điểm mới trong Quyết định này là việc quy định mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn, với mức giảm tối đa không quá 30% so với các mức cước quy định. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
Với việc ban hành Quyết định này, Bộ Bưu chính, Viễn thông mong muốn tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, đồng thời khuyến khích các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh một cách hiệu quả hơn.
BỘ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số: 14/2005/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI TỈNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn
cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 27/GCTT-HĐQT
ngày 28/1/2005 về phương án giảm cước thuê kênh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI TỈNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 14 /2005/QĐ-BBCVT ngày 28 tháng 4
năm 2005 của Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Bảng cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
|
TT |
Kênh tốc độ |
Các mức cước |
|
|
|
|
Mức 1 |
Mức 2 |
|
1 |
Kênh điện báo tốc độ 50 baud |
263 |
463 |
|
2 |
Kênh điện báo tốc độ 100 baud |
323 |
570 |
|
3 |
Kênh thoại dùng để liên lạc điện báo nhiều kênh |
1.009 |
1.780 |
|
4 |
Kênh thoại M1040 |
807 |
1.424 |
|
5 |
Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kbps) |
807 |
1.424 |
|
6 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
1.352 |
2.386 |
|
7 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
2.188 |
3.861 |
|
8 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
2.759 |
4.870 |
|
9 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
3.424 |
6.042 |
|
10 |
Kênh tốc độ 320 Kbps |
3.843 |
6.781 |
|
11 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
4.262 |
7.520 |
|
12 |
Kênh tốc độ 448 Kbps |
4.772 |
8.421 |
|
13 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
5.284 |
9.324 |
|
14 |
Kênh tốc độ 576 Kbps |
5.587 |
9.860 |
|
15 |
Kênh tốc độ 640 Kbps |
5.891 |
10.396 |
|
16 |
Kênh tốc độ 704 Kbps |
6.195 |
10.932 |
|
17 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
6.499 |
11.469 |
|
18 |
Kênh tốc độ 832 Kbps |
6.856 |
12.099 |
|
19 |
Kênh tốc độ 896 Kbps |
7.214 |
12.730 |
|
20 |
Kênh tốc độ 960 Kbps |
7.571 |
13.361 |
|
21 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
7.928 |
13.991 |
|
22 |
Kênh tốc độ 1088 Kbps |
8.744 |
15.431 |
|
23 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
9.560 |
16.871 |
|
24 |
Kênh tốc độ 1216 Kbps |
9.797 |
17.290 |
|
25 |
Kênh tốc độ 1280 Kbps |
10.035 |
17.708 |
|
26 |
Kênh tốc độ 1344 Kbps |
10.273 |
18.127 |
|
27 |
Kênh tốc độ 1408 Kbps |
10.509 |
18.545 |
|
28 |
Kênh tốc độ 1472 Kbps |
10.747 |
18.964 |
|
29 |
Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps |
10.984 |
19.382 |
|
30 |
Kênh tốc độ 1600 Kbps |
11.208 |
19.779 |
|
31 |
Kênh tốc độ 1664 Kbps |
11.433 |
20.175 |
|
32 |
Kênh tốc độ 1728 Kbps |
11.657 |
20.571 |
|
33 |
Kênh tốc độ 1792 Kbps |
11.881 |
20.967 |
|
34 |
Kênh tốc độ 1856 Kbps |
12.106 |
21.364 |
|
35 |
Kênh tốc độ 1920 Kbps |
12.330 |
21.760 |
|
36 |
Kênh tốc độ 1984 Kbps |
12.555 |
22.155 |
|
37 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
12.779 |
22.552 |
|
38 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
61.341 |
108.250 |
|
39 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
112.460 |
198.458 |
|
40 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
322.043 |
568.311 |
2- Phạm vi áp dụng các mức cước.
2.1- Mức 1:
- Hai điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có địa giới hành chính liền kề nhau;
- Hai điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại tại các huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng) có địa giới hành chính liền kề nhau;
- Một điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các quận nội thành, một điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng) có địa giới hành chính liền kề nhau;
2.2- Mức 2:
- Hai điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có địa giới hành chính không liền kề nhau;
- Hai điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng) có địa giới hành chính không liền kề nhau;
- Một điểm kết cuối kênh tại các quận nội thành, một điểm kết cuối kênh của khách hàng nằm tại các huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng) có địa giới hành chính không liền kề nhau.
3- Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam:
- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Quy định mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn (thuê năm) với mức giảm tối đa không quá 30% các mức cước qui định trong bảng cước tại mục 1.
4- Đối tượng áp dụng : Là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh riêng nội tỉnh của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/04/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | |
| 27/05/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam | |
| 20/04/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 14/2005/QĐ-BBCVT cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
14.2005.QD.BBCVT.doc |
