Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21
Số hiệu | 141/1998/QĐ-NHNN21 | Ngày ban hành | 20/04/1998 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/04/1998 |
Nguồn thu thập | Công báo số 18, năm 1998 | Ngày đăng công báo | 30/06/1998 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Dương Thu Hương / Phó Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2012/TT-NHNN Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | Ngày hết hiệu lực | 20/10/2012 |
Tóm tắt
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 141/1998/QĐ-NHNN21 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 1998 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
*Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21 ngày 19 tháng 2 năm 1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về cầm cố tài sản của các tổ chức tín dụng
vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn do WB tài trợ***
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Bộ Luật dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23 tháng 5 năm 1990;
Căn cứ Hiệp định Tín dụng phát triển số 2855-VN ngày 19 tháng 7 năm 1996 giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế, Ngân hàng thế giới;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-NH21 ngày 28/2/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành "Quy chế Quản lý và Sử dụng Quỹ phát triển nông thôn";
Căn cứ Quyết định số 1641/QĐ-TCCB ngày 27/11/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước giao cho Ban quản lý các dự án Ngân hàng thực hiện chức năng Ngân hàng bán buôn của Dự án "Tài chính Nông thôn" do Ngân hàng thế giới tài trợ;
Căn cứ Công văn số 340/CP-KTTH ngày 28 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thế chấp, cầm cố tài sản cho các Ngân hàng thương mại quốc doanh khi vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý các dự án Ngân hàng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Nay sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21 ngày 19 tháng 2 năm 1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và "Quy định về cầm cố tài sản của các tổ chức tín dụng vay vốn từ Quỹ Phát triển nông thôn do WB tài trợ" như sau:
Phần trích yếu của Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21 ngày 19/2/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước nay sửa đổi như sau:
"Về việc ban hành Quy định về thế chấp, cầm cố tài sản và bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn do WB tài trợ".
Sửa đổi tên của "Quy định về cầm cố tài sản của các tổ chức tín dụng vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn do WB tài trợ" ban hành kèm theo Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21 ngày 19/2/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
"Quy định về thế chấp, cầm cố tài sản và bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn do WB tài trợ".
Nay sửa đổi, bổ sung một số khoản vào các Điều 1, 3, 8 của Quy định như sau:
Điều 1: Nay bổ sung thêm vào cuối điều như sau:
Riêng các Ngân hàng thương mại quốc doanh đã được Ngân hàng Nhà nước và WB lựa chọn tham gia Dự án tài chính nông thôn, khi vay vốn từ Quỹ phát triển nông thôn do WB tài trợ không phải thế chấp, cầm cố tài sản.
Điều 3 nay sửa đổi, bổ sung như sau:
Tên của Điều 3 sửa đổi là: "Tài sản dùng để thế chấp, cầm cố gồm:"
Khoản 2: Ngoại tệ bằng USD (hoặc ngoại tệ khác được Ngân hàng Nhà nước chấp nhận); Số ngoại tệ này được gửi tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước và được trả lãi theo mức lãi suất hiện hành đối với tiền gửi ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định.
Khoản 4: Ngoài các loại tài sản nên ở các khoản 1, 2, 3 Điều 3, tổ chức tín dụng còn được sử dụng các loại tài sản khác để thế chấp, cầm cố như quy định trong "Quy chế thế chấp, cầm cố tài sản và bảo lãnh vay vốn Ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số 217-QĐ/NH1 ngày 17/8/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước để thế chấp, cầm cố hoặc được bên thứ 3 bảo lãnh khi vay vốn từ Quỹ Phát triển nông thôn do WB tài trợ.
Phạm vi, hình thức, trình tự, thủ tục và cách sử lý tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của bên thứ 3 được thực hiện theo Quyết định số 217-QĐ/NH1 ngày 17/8/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 8: Nay sửa đổi, bổ sung như sau:
Tên của Điều 8 sửa đổi là: "Lưu giữ, quản lý và bảo quản tài sản cầm cố"
Khoản 3: Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn thủ tục hạch toán đối với số ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý dùng để cầm cố vay vốn từ Quỹ Phát triển nông thôn.
Khoản 4: Giao cho Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố (được uỷ quyền bằng văn bản) nơi Hội sở chính của các Ngân hàng Thương mại cổ phẩn đóng trụ sở tiến hành các thủ tục để ký kết hợp đồng thế chấp tài sản và thực hiện các vấn đề khác có liên quan theo Quyết định số 217-QĐ/NH1 ngày 17/8/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Khoản 5: Khi vay vốn từ Quỹ Phát triển nông thôn, Ngân hàng Thương mại cổ phần phải gửi cho Ban quản lý các Dự án Ngân hàng hợp đồng thế chấp tài sản (bản sao có công chứng) đã được ký kết với Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố.
Khoản 6: Giao cho Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố (được uỷ quyền bằng văn bản) nơi Hội sở chính của các Ngân hàng Thương mại cổ phần đóng trụ sở tiến hành đánh giá, kiểm định tài sản cầm cố là vàng, bạc, đá quý để ký kết hợp đồng cầm cố, tổ chức bảo quản số tài sản này.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Thống đốc, Trưởng ban quản lý các Dự án Ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Nghiên cứu kinh tế, Giám đốc Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng vay vốn từ Quỹ Phát triển Nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. THỐNG ĐỐC Phó Thống đốc | |
---|---|
(Đã ký) | |
Dương Thu Hương |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/04/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21 | |
20/04/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21 | |
20/10/2012 | Bị bãi bỏ | Thông tư 25/2012/TT-NHNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật mới nhất | |
20/10/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 141/1998/QĐ-NHNN21 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
141.1998.QD.NHNN21.doc |