Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản
Số hiệu | 136/1998/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 31/07/1998 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/08/1998 |
Nguồn thu thập | Công báo số 27, năm 1998 | Ngày đăng công báo | 30/09/1998 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực theo Thông tư số 18/1998/TT-BTM hướng dẫn thực hiện Nghị định số 47/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài | Ngày hết hiệu lực | 31/03/1999 |
Tóm tắt
Quyết định 136/1998/QĐ-TTg được ban hành nhằm sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ và lâm sản, với mục tiêu tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các doanh nghiệp trong việc xuất khẩu các sản phẩm này. Quyết định này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất khẩu sản phẩm gỗ và lâm sản tại Việt Nam.
Văn bản quy định cụ thể về các thủ tục xuất khẩu, bao gồm việc sửa đổi một số điều trong Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg. Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi liên quan đến gỗ rừng tự nhiên, gỗ rừng trồng và các sản phẩm từ gỗ pơ mu. Đáng chú ý, Quyết định đã đơn giản hóa thủ tục xuất khẩu cho các sản phẩm gỗ mỹ nghệ từ gỗ rừng trồng, cho phép doanh nghiệp chỉ cần khai báo với Hải quan cửa khẩu mà không cần xuất trình nhiều giấy tờ.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc miễn giấy tờ cho sản phẩm xuất khẩu từ ván nhân tạo và gỗ cao su, cũng như quy định rõ ràng về việc xuất khẩu các sản phẩm gỗ pơ mu đã được kiểm kê. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, và yêu cầu các cơ quan liên quan báo cáo kịp thời về những vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Quyết định này thể hiện nỗ lực của Chính phủ trong việc cải cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu, đồng thời bảo vệ nguồn tài nguyên rừng và đảm bảo tính hợp pháp trong hoạt động xuất khẩu sản phẩm gỗ.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/1998/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC XUẤT KHẨU SẢN PHẢM GỖ, LÂM SẢN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992,
Căn cứ Luật Bảo vệ về phát triển rừng ngày 17 tháng 01 năm
1992,
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công
văn số 2757 BNN/PTLN ngày 16 tháng 7 năm 1998), ý kiến Bộ Thương mại, Tổng cục
Hải quan, về việc sửa đổi một số điểm trong Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày
24 tháng 3 năm 1997 và văn bản số 509/CP-KTN ngày 09 tháng 5 năm 1998 của Thủ
tướng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi mục 1.4 của khoản 1, khoản 2 và mục 3.3 của khoản 3 thuộc Điều 5, Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản.
1. Mục 1.4 của khoản 1. Gỗ rừng tự nhiên được sửa đổi như sau:
Đối với rừng tự nhiên trong nước cần có:
- Bản định mức tiêu hao nguyên liệu (theo quy định tại mục 5 Điều 5 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998).
- Riêng các sản phẩm xuất bằng ván nhân tạo, khi làm thủ tục xuất khẩu không cần phải xuất trình bất cứ giấy tờ gì.
- Đối với sản phẩm xuất khẩu được sản xuất từ nguồn phế liệu gỗ rừng tự nhiên trong nước được tính vào hạn mức gỗ rừng tự nhiên cho xuất khẩu của doanh nghiệp.
2. Khoản 2. Gỗ rừng trồng được sửa đổi như sau:
Các sản phẩm gỗ mỹ nghệ sản xuất từ gỗ rừng trồng (kể cả gỗ vườn, gỗ trồng cây phân tán, gỗ cao su, ván nhân tạo) khi làm thủ tục xuất khẩu, các doanh nghiệp chỉ cần khai báo với Hải quan cửa khẩu chủng loại, số lượng sản phẩm để Hải quan cửa khẩu làm thủ tục xuất khẩu.
3. Mục 3.3 của khoản 3 được sửa đổi như sau:
- Căn cứ tờ khai nhập khẩu gỗ và lâm sản đã được Hải quan cửa khẩu cho phép, định mức tiêu hao nguyên liệu; Hải quan cửa khẩu làm thủ tục xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ và lâm sản đã nhập khẩu.
Nếu gỗ nhập khẩu được bán lại cho các doanh nghiệp khác để chế biến thì cần có hợp đồng mua bán gỗ.
Riêng các sản phẩm từ ván nhân tạo và gỗ cao su nhập khẩu không cần các giấy tờ trên khi làm thủ tục xuất khẩu.
Điều 2. Nay sửa đổi điểm 1 và điểm 2 tại văn bản số 509/CP-KTN ngày 9 tháng 5 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xuất khẩu sản phẩm gỗ pơ mu như sau:
1. Các doanh nghiệp hiện còn tồn đọng sản phẩm gỗ pơ mu đã được kiểm kê theo Quyết định 821/TTg ngày 5 tháng 11 năm 1996, có đủ bản sao biên bản kiểm kê Liên ngành theo quyết định trên, thì được phép xuất khẩu hết số sản phẩm này. Hải quan cửa khẩu căn cứ bản sao biên bản kiểm kê Liên ngành làm thủ tục cho xuất khẩu.
2. Đối với gỗ pơ mu nguyên liệu đã được kiểm kê theo Quyết định 821/TTg ngày 6 tháng 11 năm 1996 nếu có đủ bản sao biên bản kiểm kê Liên ngành theo quyết định trên, thì cho phép các doanh nghiệp được chế biến thành sản phẩm hoàn chỉnh và xuất khẩu hết số sản phẩm này theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998 và văn bản 5986/KTN ngày 26 tháng 11 năm 1996.
- Hải quan cửa khẩu căn cứ bản sao biên bản kiểm kê Liên ngành, bản định mức tiêu hao nguyên liệu (theo quy định tại mục 5 Điều 5 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998) để làm thủ tục cho xuất khẩu.
3. Riêng đối với gỗ pơ mu khai thác lậu, buôn lậu bị tịch thu và đã được xử lý theo quy định hiện hành, cho phép chế biến xuất khẩu theo quy định tại Mục 2, Điều 2 của Quyết định này, nhưng phải trình Hải quan cửa khẩu các giấy tờ làm thủ tục xuất khẩu gồm:
- Quyết định xử lý của Chi Cục Kiểm lâm hoặc của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Biên bản bán đấu giá và hợp đồng mua bán gỗ.
- Bản định mức tiêu hao nguyên liệu (theo quy định tại mục 5 Điều 5 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình chỉ đạo thực hiện nếu có vướng mắc các Bộ, ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương phải kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xử lý.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/07/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản | |
15/08/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản | |
31/03/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
136.1998.QD.TTg.doc |