Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 13/2003/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 26/05/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/07/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 61 năm 2003; | Ngày đăng công báo | 25/06/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ vào ngày 26 tháng 5 năm 2003, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục các loại xe máy, động cơ và phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến chất lượng hàng hóa và quản lý sản xuất, lắp ráp xe máy.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các loại xe máy và phụ tùng liên quan, yêu cầu các tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất và kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy.
Quyết định được cấu trúc thành hai phần chính: phần quy định và phần danh mục. Trong đó, phần quy định bao gồm bốn điều, nêu rõ trách nhiệm của các bên liên quan và thời điểm có hiệu lực của các tiêu chuẩn. Phần danh mục liệt kê cụ thể các loại xe máy và phụ tùng cùng với tiêu chuẩn áp dụng và thời điểm có hiệu lực.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định rõ ràng các tiêu chuẩn kỹ thuật mà các sản phẩm phải đáp ứng, đồng thời cho phép bổ sung, sửa đổi danh mục theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13/2003/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ, PHỤ TÙNG XE MÁY PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng
hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Căn cứ Quyết định 147/2002/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ về cơ chế điều hành quản lý xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe hai bánh gắn
máy và phụ tùng giai đoạn 2003-2005;
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 260/CP-KG ngày 11 tháng 3
năm 2003 về việc giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục xe máy và
động cơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam;
Sau khi thống nhất với Bộ Giao thông vận tải về Danh mục xe máy và động
cơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục xe máy, động cơ và phụ tùng xe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Thời điểm hiệu lực áp dụng tiêu chuẩn được quy định trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này. Danh mục này sẽ được bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng có trách nhiệm tổ chức và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
DANH MỤC
XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ, PHỤ TÙNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2003 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
STT |
Tên sản phẩm, hàng hoá |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Nội dung áp dụng |
Thời điểm có hiệu lực |
|
|
Xe máy |
|
|
|
|
|
Yêu cầu chung về an toàn |
|
|
|
|
1 |
|
TCVN 5929:2003* Mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn, với các lưu ý sau: - Cho phép thử hiệu quả phanh trên băng thử theo Mục 3.5.3.2. - Khí thải: theo mức 2 Bảng 1 của TCVN 6438:2001 - Độ ồn: chỉ thử khi đỗ theo TCVN 6436:1998 |
1/9/2003 |
|
|
Yêu cầu cụ thể về an toàn |
|
|
|
|
2 |
Tiêu thụ nhiên liệu |
TCVN 6440:1998 Mô tô - Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
3 |
Phần nhô của xe máy |
TCVN 6999:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
- 1/9/2005 đối với đời xe mới; - 1/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất |
|
4 |
Cơ cấu điều khiển |
TCVN 6957:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu |
- Toàn bộ tiêu chuẩn - Riêng các mục 6.3.2.1.1 và 6.3.2.1.2 và phụ lục D |
1/9/2003 1/1/2005 |
|
|
Yêu cầu về môi trường |
|
|
|
|
5 |
Khí thải |
TCVN 6438:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải |
áp dụng phần qui định cho mô tô, xe máy - mức 2 Bảng 1 |
1/9/2003 |
|
6 |
Tiếng ồn |
TCVN 6436:1998 âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
7 |
|
TCVN 6435:1998 âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
|
Động cơ xe máy |
|
|
|
|
8 |
|
TCVN 6998:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mômen xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
- 1/9/2005 đối với đời xe mới - 1/9/2006 đối với xe đang sản xuất |
|
9 |
|
TCVN 6439:1998 Mô tô - qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
|
Phụ tùng xe máy (trừ phần động cơ) |
|
|
|
|
10 |
Khung xe |
TCVN 7238:2003 Mô tô, xe máy - Khung - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
11 |
|
TCVN 6580:2000 phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Vị trí và cách ghi |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
12 |
|
TCVN 6578:2000 phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
13 |
Ống xả |
TCVN 7232:2003 Mô tô, xe máy, ống xả - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
14 |
Nan hoa |
TCVN 7233:2003 Mô tô, xe máy - nan hoa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
15 |
Vành thép |
TCVN 7234:2003 Mô tô, xe máy -vành thép - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
16 |
Chân phanh |
TCVN 7235:2003 Mô tô, xe máy - chân phanh - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
17 |
Tay phanh |
TCVN 7236:2003 Mô tô, xe máy - tay phanh - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
18 |
Dây phanh, dây côn, dây ga |
TCVN 7237:2003 Mô tô, xe máy - Dây phanh, dây côn, dây ga - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
19 |
Ắc qui |
TCVN 4472:1993 ắc qui chì khởi động |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
20 |
Gương chiếu hậu |
TCVN 6770:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Gương chiếu hậu mô tô và xe máy - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử trong công nhận kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
21 |
Chân chống |
TCVN 6890:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - chân chống mô tô, xe máy hai bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
22 |
Quai nắm, tay nắm |
TCVN 6924:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - quai nắm - và tay nắm cho người cùng đi mô tô xe máy hai bánh |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
23 |
Thùng nhiên liệu (Bình xăng) |
TCVN 6954:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
24 |
Thiết bị đo vận tốc |
TCVN 6956:2001 Phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2003 |
|
25 |
Săm lốp |
TCVN 5721-1; 2:2002 phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô - phần 1: săm; phần 2: lốp |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2005 |
|
26 |
Xích, đĩa xích |
TCVN 6374:1998 - Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích |
áp dụng phần đĩa xích |
1/9/2003 |
|
27 |
|
TCVN 7058:2002 phương tiện giao thông đường bộ - xích mô tô - đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử |
Toàn bộ tiêu chuẩn |
1/9/2004 |
* Khuyến khích tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máy áp dụng toàn bộ TCVN 5959:2003 nếu có điều kiện.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/05/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 10/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 13/2003/QĐ-BKHCN Danh mục động cơ phụ tùng xe máy phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
13.2003.QD.BKHCN.doc |