Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước
Số hiệu | 120/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 30/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 30 tháng 6 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định tạm thời cước dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước. Văn bản này nhằm đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc cung cấp dịch vụ điện thoại IP, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực viễn thông.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế, áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP sử dụng thẻ trả tiền trước. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp viễn thông và người tiêu dùng sử dụng dịch vụ điện thoại IP.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước, phương thức tính cước và trách nhiệm của các doanh nghiệp. Các điểm nổi bật bao gồm:
- Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh được quy định theo từng vùng với mức cước tối thiểu cụ thể.
- Cước liên lạc quốc tế không được vượt quá 0,64 USD/phút.
- Các mức cước có thể được giảm trong khoảng thời gian nhất định.
- Doanh nghiệp có trách nhiệm công bố công khai mức cước và báo cáo định kỳ cho Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/7/2003 và yêu cầu các doanh nghiệp thực hiện các quy định trong văn bản này. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng thông qua các báo cáo định kỳ mà doanh nghiệp phải gửi cho cơ quan quản lý.
BỘ
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IP (VOIP) LIÊN TỈNH VÀ QUỐC TẾ SỬ DỤNG THẺ TRẢ TIỀN TRƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ
Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002
của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày
26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999
của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số
109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số
99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính
phủ về quản lý giá và cước bưu chính,
viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước gọi từ mạng cố định PSTN như sau:
1. Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước:
a) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước do các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh phát hành thẻ trả tiền trước quy định, mức cước liên lạc điện thoại không thấp hơn các mức sau:
- Đối với các tuyến liên lạc thuộc Vùng 1: 682 đồng/phút;
- Đối với các tuyến liên lạc thuộc Vùng 2: 1.091 đồng/phút
- Đối với các tuyến liên lạc thuộc Vùng 3: 1.364 đồng/phút
Vùng liên lạc liên tỉnh được quy định tại Phụ lục 1 của Quyết định này
b) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước được tính theo phút. Cuộc gọi chưa đến 1 phút được tính 01 phút. Phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc liên lạc chưa đến 01 phút được tính 01 là phút.
c) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả trước được giảm trong khoảng thời gian từ 23 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau vào các ngày trong tuần, ngày lễ, ngày chủ nhật. Mức giảm cụ thể do doanh nghiệp cung cấp dịch vị điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh phát hành thẻ trả tiền trước quy định nhưng không được vượt quá 30% mức cước được quy định tại điểm a và b khoản 1 của Điều này.
2. Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước:
a) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước do các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP (VoIP) quốc tế phát hành thẻ trả tiền trước quy định, mức cước liên lạc điện thoại bất kỳ một quốc gia, vùng lãnh thổ nào thấp hơn 0,64 USD/phút.
b) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước được tính theo phút đầu và block 6 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính cuớc 01 phút. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 6 giây được tính là 01 block 6 giây.
c) Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước được giảm trong khoảng thời gian từ 23 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau vào các ngày trong tuần, ngày lễ, ngày chủ nhật. Mức giảm cụ thể do doanh nghiệp tự quy định nhưng không được vượt quá 20% mức cước được quy định tại điểm a và b khoản 2 của Điều này.
3. Liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ điện thoại trả tiền trước tại các điểm công cộng, ngoài mức cước và phương thức tính cước quy định tại khoản 1 và 2 của Điều này, doanh nghiệp quản lý điểm công cộng được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ do doanh nghiệp quản lý công cộng quyết định nhưng phải đảm bảo không phân biệt đối xử giữa các loại thẻ trả tiền trước do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước phát hành.
4. Các mức cước quy định tại khảo 1 và của Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2.
1. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả trước có trách nhiệm:
- Công bố công khai cá mức mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng thẻ;
- Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước đối với Vùng liên lạc tương ứng với các mệnh giá thẻ do doanh nghiệp phát hành trên cơ sở tuân thủ khoản 1 của Điều 1;
- Cước liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước đối với từng quốc gia, vùng lãnh thổ tương ứng với các mậnh giá thẻ do doanh nghiệp phát hành trên cơ sở tuân thủ khoản 2 của Điều 1.
- Báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi chính thức phát hành các mệnh giá thẻ áp dụng các cước liên lạc tương ứng.
2. Định kỳ hàng tháng, vào trước ngày 20 của tháng kế tiếp, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoai IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước có trách nhiệm báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông tình hình cung cấp và sử dụng dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước của doanh nghiệp với các nội dung sau:
- Số lượng và doanh thu bán lẻ của doanh nghiệp trong tháng tương ứng với từng mênh giá thẻ;
- Số lượng thẻ đã được kích hoạt mới trong tháng;
- Số lượng thẻ đã được kích hoạt và sử dụng hết hoặc đã được bán nhưng chưa được kích hoạt nhưng đã hết thời hạn sử dụng trong tháng;
- Lưu lượng và doanh thu cước của các cuộc liên lạc điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước do doanh nghiệp phát hành theo các vùng;
- Lưu lượng và doanh thu cước của các cuộc liên lạc điện thoại IP (VoIP) quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước do doanh nghiệp phát hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2003.
Điều 4: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP (VoIP) liên tỉnh và quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chụi trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Các Thứ trưởng Bộ BCVT, |
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Đặng Đình Lâm |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/06/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước | |
01/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 120/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại IP VoIP liên tỉnh quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
120.2003.QD.BBCVT.doc | |
|
120.2003.QD.BBCVTphuluc.doc |