Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB
Số hiệu | 1197/QĐ-BNN-CB | Ngày ban hành | 04/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/05/2007 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Diệp Kỉnh Tần / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1197/QĐ-BNN-CB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 4 tháng 5 năm 2007 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, chứng nhận
hàng nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại
ban hành kèm theo Quyết định số 3699/QĐ-BNN-CB ngày 29/12/2005
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 3699/QĐ-BNN-CB ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT như sau:
- Khoản 2 điều 2: Đối tượng áp dụng được bổ sung, sửa đổi như sau:
Hàng nông lâm sản là sản phẩm hàng hoá của ngành Nông nghiệp, bao gồm: các sản phẩm tươi sống, qua sơ chế, bảo quản và chế biến, sản phẩm muối, thức ăn chăn nuôi, không gồm: các sản phẩm làng nghề, giống cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y)
- Khoản 1, 2, 3 điều 6: Trình tự thủ tục đăng ký được bổ sung, sửa đổi như sau:
-
Định kỳ hàng năm một lần, ít nhất 60 ngày trước ngày tổ chức đánh giá, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo rộng rãi kế hoạch, thời gian, mức đóng góp và hình thức tổ chức chứng nhận sản phẩm nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.
-
Tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đăng ký, theo quy định tại Điều 7 của Quy chế này, gửi về Hội đồng cấp cơ sở (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc địa bàn tổ chức, cá nhân đang hoạt động hoặc Hiệp hội ngành hàng của sản phẩm đăng ký). Việc chọn Hội đồng sơ tuyển thuộc quyền của tổ chức, cá nhân đăng ký.
-
Hội đồng cấp cơ sở tổ chức đánh giá sơ tuyển, gửi báo cáo và các hồ sơ trúng tuyển về Thường trực Hội đồng đánh giá cấp Bộ đặt tại Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối, Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Khoản 5 điều 7: Hồ sơ đăng ký được bổ sung như sau:
Bản thuyết minh giới thiệu chất lượng sản phẩm và tiêu chuẩn áp dụng kèm theo hồ sơ đăng ký công bố tiêu chuẩn của tổ chức, cá nhân và hồ sơ xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
- Khoản 1 điều 8: Đóng góp và sử dụng tiền đăng ký được sửa đổi, bổ sung như sau:
Tổ chức, cá nhân nộp tiền đăng ký chứng nhận cùng với hồ sơ đăng ký cho Hội đồng cấp cơ sở và không được hoàn trả.
- Khoản 5 điều 9: Tiêu chí đánh giá, được bổ sung như sau:
Hồ sơ đăng ký của doanh nghiệp các tiêu chí 1, 2, 3 phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền, riêng tiêu chí 4 lấy xác nhận của đại lý khách hàng tiêu thụ sản phẩm có khối lượng lớn.
- Khoản 2 Điều 10: Hội đồng đánh giá được sửa đổi, bổ sung như sau:
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT và Chủ tịch Hiệp hội quyết định thành lập hội đồng đánh giá cấp cơ sở (hội đồng sơ tuyển) gồm 05 đến 07 người, trong đó có 01 Chủ tịch, 01 Phó chủ tịch, 02 uỷ viên phản biện và 01 Thư ký hội đồng. Hai hội đồng sơ tuyển có chức năng nhiệm vụ, quyền hạn như nhau.
- Khoản 2 điều 11: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ được sửa đổi, bổ sung như sau:
Thường trực Hội đồng đánh giá cấp Bộ tiếp nhận báo cáo đánh giá và các hồ sơ trúng sơ tuyển của Hội đồng cấp cơ sở, lập báo cáo trình Bộ trưởng.
- Khoản 4 điều 14: Chứng nhận được sửa đổi, bổ sung như sau:
Hàng năm Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố danh sách các sản phẩm được chứng nhận và sản phẩm hết hiệu lực của Quyết định chứng nhận.
- Khoản 1, 2 điều 15; khoản 2 điều 16,18, khoản 2, 3, 4 điều 19: bổ sung thêm cụm từ "các Hiệp hội” sau cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Diệp Kỉnh Tần |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB | |
04/05/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1197/QĐ-BNN-CB |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1197.QĐ.BNN.CB.doc |