Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn
Số hiệu | 1187/QĐ-BNN-KHCN | Ngày ban hành | 12/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/03/2008 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 3 tháng 5 năm 2007, nhằm quy định tạm thời về định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một cơ sở pháp lý cho việc lập, thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí cho các mô hình khuyến nông, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn như rau, hoa, cây ăn quả và cây công nghiệp. Đối tượng áp dụng là các đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia vào hoạt động khuyến nông và xây dựng mô hình tưới nước.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều khoản quy định về định mức dự toán, thành phần công việc và các quy định áp dụng. Một số điểm nổi bật trong Quyết định này là việc quy định cụ thể về số lượng thiết bị cần thiết cho từng mô hình, cũng như các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến hệ thống tưới nước.
Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo đúng quy định. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tổng kết và nghiên cứu để hoàn thiện định mức dự toán, đảm bảo tính khả thi và hiệu quả trong việc áp dụng các mô hình khuyến nông.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ TƯỚI NƯỚC CHO CÂY TRỒNG CẠN BẰNG BIỆN PHÁP TƯỚI PHUN MƯA”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về công tác khuyến
nông, khuyến ngư; và Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS
ngày 06/4/2006 của liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế
đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Xét công văn số 130/KN-NNNT ngày 09/4/2007 của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông
Quốc gia xin phê duyệt định mức dự toán xây dựng mô hình; khuyến nông về tưới
nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời “Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa”.
Điều 2. Định mức là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa.
Trong quá trình thực hiện, các đơn vị tổng kết, nghiên cứu để tiếp tục hoàn thiện định mức dự toán.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ TƯỚI NƯỚC BẰNG BIỆN
PHÁP TƯỚI PHUN MƯA CHO CÂY TRỒNG CẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/5/2007 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHẠM VI VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức là cơ sở để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết xây dựng các mô hình khuyến nông về tưới nước (tưới tiết kiệm nước) bằng biện pháp tưới phun mưa cho cây trồng cạn (rau, hoa, cây ăn quả, cây công nghiệp).
2. Dự toán phân kinh phí hỗ trợ của Nhà nước để xây dựng mô hình phải đảm bảo theo đúng quy định của Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS.
3. Trong trường hợp khu tưới phức tạp, cần số lượng thiết bị lớn hơn thì người tham gia mô hình có trách nhiệm bổ sung.
4. Đối với hệ thống tưới khu vực miền núi cần bố trí tuyến đường ống theo đường đồng mức (cùng cao độ địa hình).
5. Định mức quy định số lượng thiết bị, căn cứ vào yêu cầu lượng nước tưới và loại cây trồng, đơn vị triển khai mô hình chịu trách nhiệm lựa chọn vòi phun (áp lực, lưu lượng, bán kính phun), tính toán các thông số kỹ thuật đường ống dẫn nước, máy bơm (lưu lượng, công suất, cột áp).
6. Van, cút nối, cút góc, tê, nối ren trong, nối ren ngoài là các thiết bị phụ trợ liên kết giữa các đoạn ống dẫn nước được tính cụ thể theo từng mô hình. Không quá 10% giá trị đường ống dẫn nước.
7. Chương trình khuyến nông về tưới nước không hỗ trợ kinh phí khảo sát, thiết kế, lập dự án (do người tham gia mô hình tự lo).
II. CĂN CỨ:
1. Căn cứ Nghị định 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về công tác khuyến nông, khuyến ngư.
2. Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư.
3. Căn cứ các định mức xây dựng cơ bản hiện hành.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Định mức quy định mức tối đa các thiết bị xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước bằng biện pháp tưới phun mưa cho cây trồng cạn. Cụ thể bao gồm:
1. Máy bơm tạo nguồn: Bơm nước từ ao, hồ, giếng khoan vào bể chứa. Trong trường hợp nguồn nước chất lượng kém cần phải có hệ thống bể lọc.
2. Máy bơm áp lực: Bơm nước từ bể chứa vào đường ống dẫn ra vòi phun.
3. Bể nước: Bệ lọc, bể chứa. Tính bình quân cho 1 ha diện tích tưới cần bể lọc 5 m3, bể chứa 15 m3.
4. Hầm bảo vệ máy bơm: Mỗi máy bơm bố trí 01 hầm gạch xây, có nắp bê tông bảo vệ. Hầm dài 100cm x rộng 70cm x sâu 50cm. Nắp bê tông cốt thép dài 120cm x rộng 80cm x dầy 10cm.
5. Hố van: Mỗi khu tưới bố trí 01 hố van có nắp bê tông. Hố van dài 50cm x rộng 30cm x sâu 50cm. Nắp bê tông cốt thép dài 70cm x rộng 50cm x dầy 10cm.
6. Bê tông đế cọc vòi phun: Tấm bê tông dài 20cm x rộng 20cm x dày 5cm, có lỗ rỗng ở giữa để bảo vệ cọc vòi phun nước.
7. Đường ống dẫn nguồn nước; Đường ống dẫn nước từ nguồn vào bể chứa. Có thể dùng bằng ống nhựa PVC, ống kẽm.
8. Đường ống chính, nhánh: Đường ống dẫn nước từ bể chứa đến các vòi phun (kể cả đoạn nối từ đường ống nhánh đến vòi phun). Kích cỡ các đường ống nhánh phải dựa trên kết quả tính toán thủy lực cho từng khu tưới.
9. Vòi phun: Là các thiết bị phun nước tưới cho cây trồng. Vòi phun có thể bằng đồng, thép mạ đồng, nhựa.
10. Van, cút nối, cút góc, tê, nối ren trong, nối ren ngoài là các thiết bị phụ trợ liên kết giữa các đoạn ống dẫn nước.
Các thiết bị đều phải được đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có chứng nhận xuất xứ rõ ràng.
IV. ĐỊNH MỨC:
1. Máy bơm:
TT |
Loại thiết bị |
Số lượng (Chiếc/mô hình) |
1 |
Máy bơm tạo nguồn |
1 |
2 |
Máy bơm áp lực |
1 |
2. Dây điện, hệ thống đường ống dẫn nguồn nước:
TT |
Vùng/Cấp đường ống |
Số lượng (m/ha) |
1 |
Vùng đồng bằng |
|
|
Dây điện |
300 |
|
Đường ống dẫn nguồn nước |
250 |
2 |
Vùng miền núi |
|
|
Dây điện |
600 |
|
Đường ống dẫn nguồn nước |
500 |
3. Bể nước, hầm máy bơm, bê tông để cọc vòi phun:
TT |
Hạng mục công trình |
Định mức |
Ghi chú |
||||||
Dây thép (kg) |
Thép tròn D<=10 mm (kg) |
Xi măng (kg) |
Cát (m3) |
Đá dăm (m3) |
Gạch (viên) |
Nhân công xây lắp (công) |
|||
1 |
Bể chứa 15 m3 |
6,9 |
268 |
2.583 |
4,635 |
3,405 |
2.937 |
26,724 |
Tính cho 1 mô hình |
2 |
Bể lọc 5 m3 |
2,315 |
89,5 |
861,3 |
1,545 |
1,135 |
979 |
8,908 |
Tính cho 1 mô hình |
3 |
Hầm máy bơm (dài 100 cm x rộng 70 cm x sâu 50 cm) |
|
|
114,0 |
0,244 |
0,166 |
205 |
1,486 |
Tính cho 1 hầm máy bơm |
4 |
Hố van (dài 50 cm x rộng 30 cm x sâu 50 cm) |
|
|
23,79 |
0,062 |
0,014 |
58 |
0,376 |
Tính cho 1 hố van |
5 |
Bê tông để cọc vòi phun (dài 20 cm x rộng 20 cm x dày 10 cm) |
|
|
1,66 |
0,002 |
0,004 |
|
0,007 |
Tính cho 1 đế cọc vòi phun |
4. Vòi phun mưa, đường ống nhánh:
TT |
Bán kính phun (m) |
Vùng miền núi |
Vùng đồng bằng |
||||
Khoảng cách giữa các vòi phun (m) |
Vòi phun (chiếc/ha) |
Đường ống nhánh (m) |
Khoảng cách giữa các vòi phun (m) |
Vòi phun (chiếc/ha) |
Đường ống nhánh (m) |
||
1 |
R = 2m |
3,0 |
1.248 |
5.428 |
2,8 |
1.375 |
5.797 |
2 |
R = 3m |
4,5 |
555 |
3.200 |
4,2 |
612 |
3.403 |
3 |
R = 4m |
5,9 |
312 |
2.243 |
5,7 |
344 |
2.380 |
4 |
R = 5m |
7,4 |
200 |
1.720 |
7,1 |
220 |
1.824 |
5 |
R = 6m |
8,9 |
139 |
1.390 |
8,5 |
153 |
1.470 |
6 |
R = 7m |
10,4 |
102 |
1.150 |
9,9 |
113 |
1.216 |
7 |
R = 8m |
11,9 |
78 |
972 |
11,3 |
86 |
1.027 |
8 |
R = 9m |
13,4 |
62 |
834 |
12,7 |
68 |
895 |
9 |
R = 10m |
14,8 |
50 |
742 |
14,1 |
55 |
784 |
10 |
R = 11m |
16,3 |
42 |
653 |
15,6 |
46 |
688 |
11 |
R = 12m |
17,8 |
35 |
583 |
17,0 |
39 |
615 |
12 |
R = 13m |
19,3 |
30 |
520 |
18,4 |
33 |
549 |
13 |
R = 14m |
20,8 |
26 |
463 |
19,8 |
29 |
489 |
14 |
R = 15m |
22,3 |
23 |
406 |
21,2 |
25 |
427 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 36/2006/QĐ-BNN Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế hoạt động khuyến nông khuyến ngư
Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế hoạt động khuyến nông khuyến ngư
Nghị định 56/2005/NĐ-CP về khuyến nông, khuyến ngư
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/03/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn | |
22/03/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1187/QĐ-BNN-KHCN Quy định tạm thời Định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông tưới nước cho cây trồng cạn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1187.QĐ.BNN.KHCN.doc |