Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế
Số hiệu | 113/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 26/06/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính Viễn thông vào ngày 26 tháng 06 năm 2003, nhằm mục tiêu quy định tạm thời cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế. Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông tại Việt Nam, liên quan đến việc kết nối từ máy tính cá nhân đến điện thoại ở nước ngoài.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm mức cước liên lạc tối thiểu cho dịch vụ điện thoại PC-to-Phone, với mức cước không thấp hơn 1.400 đồng/phút. Cước này không bao gồm thuế giá trị gia tăng và các loại cước khác liên quan đến việc truy nhập Internet. Các doanh nghiệp phải báo cáo cụ thể về mức cước áp dụng cho từng quốc gia và vùng lãnh thổ trước khi triển khai.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về mức cước, báo cáo định kỳ của doanh nghiệp và quy định đối với thẻ trả trước. Doanh nghiệp phải báo cáo hàng tháng về lưu lượng, doanh thu và tình hình thanh toán cước với đối tác nước ngoài.
Điểm mới của Quyết định là việc quy định mức cước tối thiểu và yêu cầu báo cáo định kỳ, nhằm đảm bảo tính minh bạch và quản lý hiệu quả trong lĩnh vực dịch vụ điện thoại Internet. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/7/2003, và các bên liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định đã nêu.
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI INTERNET PC-TO-PHONE CHIỀU ĐI QUỐC TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời cước điện thoại Internet được thực hiện từ một máy tính cá nhân (PC) đặt tại Việt Nam kết nối vào mạng Internet tới một máy điện thoại ở nước ngoài (sau đây gọi là điện thoại PC-to-Phone chiều đi quốc tế) như sau:
1. Cước liên lạc điện thoại:
- Do các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định, mức cước không thấp hơn 1.400 đồng/phút.
- Đơn vị thời gian tính cước là phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 01 phút được tính là 01 phút.
- Mức cước trên không bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm cước truy nhập Internet và các loại cước viễn thông khác phục vụ việc truy nhập Internet.
2. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ qui định cụ thể mức cước liên lạc điện thoại PC-to-Phone chiều đi quốc tế tới từng quốc gia, vùng lãnh thổ trên cơ sở tuân thủ khoản 1 của Điều này đồng thời báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi chính thức áp dụng.
Điều 2.
1. Định kỳ hàng tháng, vào trước ngày 10 của tháng kế tiếp, doanh nghiệp báo cáo:
- Lưu lượng và doanh thu cước cuộc gọi điện thoại PC-to-Phone chiều đi quốc tế;
- Tình hình thu cước của người sử dụng dịch vụ;
- Tình hình đàm phán và thanh toán cước với đối tác nước ngoài.
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại PC-to-Phone chiều đi quốc tế phát hành thẻ trả trước:
a) Doanh nghiệp ban hành cụ thể và công bố công khai các mức mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng thẻ, cước liên lạc điện thoại tương ứng với các mệnh giá thẻ đồng thời báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông trước khi chính thức áp dụng.
b) Định kỳ hàng tháng, vào trước ngày 10 của tháng kế tiếp, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phải báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông các thông tin sau:
- Số lượng và doanh thu bán thẻ của doanh nghiệp trong tháng tương ứng với từng mệnh giá;
- Số lượng thẻ đã được kích hoạt mới trong tháng;
- Số lượng thẻ đã đã kích hoạt và sử dụng hết hoặc đã được bán nhưng chưa được kích hoạt nhưng đã hết thời hạn sử dụng trong tháng;
- Lưu lượng và doanh thu của các cuộc liên lạc điện thoại PC-to-Phone chiều đi quốc tế thực hiện trong tháng sử dụng thẻ của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2003.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone đi quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
26/06/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế | |
01/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 113/2003/QĐ-BBCVT cước dịch vụ điện thoại Internet PC-to-Phone chiều đi quốc tế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
113.2003.QD.BBCVT.doc |