Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi
Số hiệu | 113/2001/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 28/11/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/12/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 113/2001/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 28 tháng 11 năm 2001, nhằm mục tiêu quy định danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho hàng hóa thức ăn chăn nuôi. Quyết định này nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn cho thức ăn chăn nuôi, góp phần bảo vệ sức khỏe động vật và người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên toàn quốc. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức liên quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều và một danh mục chi tiết các chỉ tiêu kỹ thuật. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành. Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật được chia thành nhiều nhóm, bao gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, premix vitamin, premix khoáng, và phụ gia thức ăn chăn nuôi, với các chỉ tiêu cụ thể như độ ẩm, năng lượng trao đổi, protein thô, và các chỉ tiêu khác.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc để đảm bảo chất lượng thức ăn chăn nuôi theo quy định. Quyết định này đánh dấu một bước quan trọng trong việc quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 113/2001/QĐ-BNN NGÀY 28/11/2001 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ LÀ HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản
lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa
học học công nghệ và chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục khuyến nông và khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ LÀ HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2001/QĐ-BNN này 28/11/2001 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hình
thức |
|
1. Đối với hàng hoá là thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
||
1 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
Không nhỏ hơn |
3 |
Protein thô |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
5 |
Canxi |
% |
Trong khoảng |
6 |
Photpho tổng số |
% |
Không nhỏ hơn |
7 |
Natri clorua (NaCl) |
% |
Trong khoảng |
8 |
Lizin |
% |
Không nhỏ hơn |
9 |
Metionin + Xixtin |
% |
Không nhỏ hơn |
10 |
Treonin |
% |
Không nhỏ hơn |
11 |
Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) |
% |
Không lớn hơn |
12 |
Aflatoxin tổng số |
ppb |
Không lớn hơn |
13 |
Dược liệu hoặc kháng sinh (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) |
mg/kg |
Không lớn hơn |
14 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
15 |
Các chỉ tiêu khác |
|
Theo quy định hiện hành |
|
2. Đối với hàng hoá là thức ăn đậm đặc |
||
1 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
Không nhỏ hơn |
3 |
Protein thô |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Xơ thô |
% |
Không lớn hơn |
5 |
Canxi |
% |
Trong khoảng |
6 |
Photpho tổng số |
% |
Không nhỏ hơn |
7 |
Natri clorua (NaCl) |
% |
Trong khoảng |
8 |
Lizin |
% |
Không nhỏ hơn |
9 |
Metionin + Xixtin |
% |
Không nhỏ hơn |
10 |
Treonin |
% |
Không nhỏ hơn |
11 |
Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) |
% |
Không lớn hơn |
12 |
Aflatoxin tổng số |
ppb |
Không lớn hơn |
13 |
Dược liệu hoặc kháng sinh (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) |
mg/kg |
Không lớn hơn |
14 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
15 |
Các chỉ tiêu khác |
|
Theo quy định hiện hành |
|
3. Đối với hàng hoá là premix vitamin |
||
1 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể) |
% |
|
3 |
Các loại vitamin có trong sản phẩm |
|
Không nhỏ hơn |
4 |
Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) |
% |
Không lớn hơn |
5 |
Dược liệu, kháng sinh hoặc chất phụ gia (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) |
|
Không lớn hơn |
6 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
|
4. Đối với hàng hoá là premix khoáng: |
||
1 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Các loại nguyên tố khoáng chủ yếu có trong sản phẩm |
% hoặc mg/kg |
Trong khoảng |
3 |
Khoáng không tan trong axit clohydric (cát sạn) |
% |
Không lớn hơn |
4 |
Kim loại nặng khác |
mg/kg |
Theo quy định hiện hành |
5 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
|
5. Đối với hàng hoá là premix vitamin - khoáng: |
||
1 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
2 |
Các loại vitamin có trong sản phẩm |
|
Không nhỏ hơn |
3 |
Các loại nguyên tố khoáng chủ yếu có trong sản phẩm |
% hoặc mg/kg |
Trong khoảng |
4 |
Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể) |
% |
|
5 |
Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) |
% |
Không lớn hơn |
6 |
Kim loại nặng khác |
mg/kg |
Theo quy định hiện hành |
7 |
Dược liệu, kháng sinh hoặc chất phụ gia (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) |
|
Không lớn hơn |
8 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
|
6. Đối với hàng hoá là phụ gia thức ăn chăn nuôi: |
||
1 |
Dạng sản phẩm |
|
|
2 |
Các chỉ tiêu cảm quan |
|
|
3 |
Độ ẩm |
% |
Không lớn hơn |
4 |
Tên, công thức hoá học (nếu có) và hàm lượng hoạt chất chính |
|
|
5 |
Hoócmon |
|
Không được phép |
6 |
Những chỉ tiêu đặc trưng khác |
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 15-CP quản lý thức ăn chăn nuôi] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/11/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi | |
13/12/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 113/2001/QĐ-BNN Danh mục chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
113.2001.QÐ.BNN.doc | |
|
113.2001.QÐ.BNN_Phuluc.doc |