Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai
| Số hiệu | 112/2005/QĐ-UB | Ngày ban hành | 17/03/2005 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 17/03/2005 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Kim / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | bị thay thế | Ngày hết hiệu lực | 08/06/2012 |
Tóm tắt
Quyết định 112/2005/QĐ-UB được Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành vào ngày 17 tháng 3 năm 2005, nhằm mục tiêu quy định về địa chỉ IP và tên miền cho hệ thống mạng tin học của tỉnh. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh thực hiện Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005, với mục đích nâng cao hiệu quả quản lý và kết nối thông tin giữa các cơ quan nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc xác định các vùng địa chỉ IP, tên miền cho các đơn vị hành chính, cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai, bao gồm các sở, ban, ngành và các huyện, thành phố.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai phần lớn: quy định về địa chỉ IP và quy định về tên miền. Trong phần quy định về địa chỉ IP, quyết định nêu rõ các vùng địa chỉ truy cập mạng, địa chỉ máy tính chủ và firewall, cũng như địa chỉ IP dành cho các đơn vị cụ thể. Phần quy định về tên miền quy định tên miền cho các đơn vị hành chính và cơ quan nhà nước, giúp dễ dàng nhận diện và truy cập thông tin trên mạng.
Các điểm mới trong quyết định này là việc phân bổ cụ thể địa chỉ IP cho từng đơn vị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và sử dụng tài nguyên mạng. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan, đơn vị căn cứ vào đó để thực hiện.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 112/2005/QĐ-UB |
Lào Cai, ngày 17 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN CHO HỆ THỐNG MẠNG TIN HỌC CỦA TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Quyết định số: 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/7/2001 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Đê án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005;
Căn cứ vào Công văn số: 309/CV-BĐH112 của Ban điều hành Đề án 112 Chính phủ về việc quy định địa chỉ IP và tên miền dùng trong hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản "Quy định về sử dụng địa chỉ IP và tên miền cho Hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai".
Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ và Tích hợp dữ liệu tỉnh căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN CHO HỆ THỐNG MẠNG TIN HỌC
CỦA TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:112/2005/QĐ-UB ngày 17/3/2005 của UBND tỉnh
Lào Cai)
I. QUY ĐỊNH VỀ ĐỊA CHỈ IP:
1.1. Các vùng địa chỉ truy cập mạng:
Bao gồm: Lớp mạng dành cho truy cập từ xa, lớp mạng dành cho việc kết nối tới các đơn vị khác qua DSLAM, hoặc qua Switch L3 3550:
|
Tên vùng |
Mục đích |
Địa chỉ IP |
Các địa chỉ khác |
|
Vùng RAS |
Là vùng dành cho truy cập từ xa qua Modem tới trung tâm mạng của tỉnh. |
10.118.254.129/27 |
Địa chỉ IP công Ethernet của Router là 10.118.254.230 |
|
Vùng WiFi |
Là vùng dành cho truy cập vào trung tâm mạng của tỉnh thông qua không dây. |
10.118.253.0/24 |
Địa chỉ IP của Access Point là 10.118.253.3 |
|
DSLAM |
Là vùng dành cho kết nối mạng INTRANET của tỉnh (IP Pool) |
10.118.16.0/24 |
Địa chỉ IP của DSLAM là 10.118.253.2 |
|
ADSL Router |
|
|
Địa chỉ của ADSL Router là 10.118.254.251 |
1.2. Các địa chỉ máy tính chủ và Firewall:
|
Máy tính |
Địa chỉ IP |
Chú ý |
|
Firewall 1 |
10.118.254.225: Nối vào vùng truy cập Internet 10.118.254.194: Nối vào vùng DMZ 10.118.254.125: Nối tới hệ thong mạng của TTCNTT để nhận và gửi thư điện tử từ Internet. |
|
|
Firewall 2 |
10.118.1.1: Nối tới mạng nội bộ 10.118.254.193: Nối tới DMZ 10.118.253.1: Nối tới vùng WiFi và DSLAM 10.118.254.161: Nối tới vùng quản trị |
|
|
Web + Primary DNS |
10.118.254.205 |
|
|
|
10.118.254.204 |
|
|
Secondarv DNS |
10.118.254.162 |
|
1.3. Địa chỉ IP dành cho các đơn vị:
|
Đơn vị |
Địa chỉ IP |
Địa chỉ Router nối lên T.tâm mạng của tỉnh |
|||||
|
Văn phòng UBND Tỉnh |
10.118.0.0/21: 8 classC |
|
|||||
|
Văn phòng HĐND Tỉnh |
10.118.8 0/21: 8 classC |
|
|||||
|
Để dành |
10.118.16.X- 10.118.31.X |
||||||
|
Các quận, huyện, thị xã – Mỗi đơn vị có 4 class C |
|||||||
|
Thành phố Lào Cai |
10.118.32.0/22 |
10.118.32.1 |
|||||
|
Huyện Bảo Thắng |
10.118.36.0/22 |
10.118.36.1 |
|||||
|
Huyện Bảo Yên |
10.118.40.0/22 |
10.118.40.1 |
|||||
|
Huyện Văn Bàn |
10.118.44.0/22 |
10.118.44.1 |
|||||
|
Huyện Sa Pa |
10.118.48.0/22 |
10.118.48.1 |
|||||
|
Huyện Bát Xát |
10.118.52.0/22 |
10.118.52.1 |
|||||
|
Huyện Mường Khương |
10.118.56.0/22 |
10.118.56.1 |
|||||
|
Huyện Bắc Hà |
10.118.60.0/22 |
10.118.60.1 |
|||||
|
Huyện Si Ma Cai |
10.118.64.0/22 |
10.118.64.1 |
|||||
|
Để dành cho việc mở rộng các đơn vị sau này |
10.118.64.X- 10.118.lll.X |
||||||
|
Trung tâm CNTT (có 16 class C) |
10.118.112.0/20 |
10.118.112.1 |
|||||
|
Các Sở ban ngành lớn – mỗi đơn vị có 02 class C |
|||||||
|
Văn phòng tỉnh ủy (kết nối với T.tâm mạng) |
10.118.128.0/23 |
10.118.128.1 |
|||||
|
Sở Công nghiệp |
10.118.130.0/23 |
10.118.130.1 |
|||||
|
Sở Khoa học công nghê |
10.118.132.0/23 |
10.118.132.1 |
|||||
|
Sở Văn hóa Thông tin |
10.118.134.0/23 |
10.118.134.1 |
|||||
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
10.118.136.0/23 |
10.118.136.1 |
|||||
|
Sở Xây dựng |
10.118.138.0/23 |
10.118.138.1 |
|||||
|
Sở Thương mại - Du lịch |
10.118.140.0/23 |
10.118.140.1 |
|||||
|
Sở Tài nguyên & Môi trường |
10.118.142.0/23 |
10.118.142.1 |
|||||
|
Sở Y tế |
10.118.144.0/23 |
10.118.144.1 |
|||||
|
Sở Giao thông vận tải |
10.118.146.0/23 |
10.118.146.1 |
|||||
|
Sở Tài chính |
10.118.148.0/23 |
10.118.148.1 |
|||||
|
Sở Nông nghiệp & PTNT |
10.118.150.0/23 |
10.118.150.1 |
|||||
|
Sở Nội vụ |
10.118.152.0/23 |
10.118.152.1 |
|||||
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.118.154.0/23 |
10.118.154.1 |
|||||
|
Sở Tư pháp |
10.118.156.0/23 |
10.118.156.1 |
|||||
|
Sở Thể dục thể thao |
10.118.158.0/23 |
10.118.158.1 |
|||||
|
Sở Lao động - TBXH |
10.118.160.0/23 |
10.118.160.1 |
|||||
|
Cục Hải quan |
10.118.162.0/23 |
10.118.162.1 |
|||||
|
Công an tỉnh |
10.118.164.0/23 |
10.118.164.1 |
|||||
|
Sở Ngoại vụ |
10.1 18.166.0/23 |
10.118.166.1 |
|||||
|
Sở Bưu chính Viễn thông |
10.118.168.0/23 |
10.118.168.1 |
|||||
|
Chi cục Kiểm lâm |
10.118.170.0/23 |
10.118.170.1 |
|||||
|
Thanh tra tỉnh |
10.118.172.0/23 |
10.118.172.1 |
|||||
|
Uỷ ban Dân số Gia đình TE |
10.118.174.0/23 |
10.118.174.1 |
|||||
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
10.118.176.0/23 |
10.118.176.1 |
|||||
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
10.118.178.0/23 |
10.118.178.1 |
|||||
|
Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh |
10.118.180.0/23 |
10.118.180.1 |
|||||
|
Cục Thống kê |
10.118.182.0/23 |
10.118.182.1 |
|||||
|
Cục thuế |
10.118.184.0/23 |
10.118.184.1 |
|||||
|
Kho bạc nhà nước Tỉnh |
10.118.186.0/23 |
10.118.186.1 |
|||||
|
Ngân hàng nhà nước Tỉnh |
10.118.188.0/23 |
10.118.188.1 |
|||||
|
Tòa án tỉnh |
10.118.190.0/23 |
10.118.190.1 |
|||||
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
10.118.192.0/23 |
10.118.192.1 |
|||||
|
Các đơn vị nhỏ - Mỗi đơn vị có 1 class C |
|||||||
|
Liên Đoàn lao động tỉnh |
10.118.194.0/24 |
10.118.194.1 |
|||||
|
Tình Đoàn |
10.118.195.0/24 |
10.118.195.1 |
|||||
|
Báo Lào Cai |
10.118.196.0/24 |
10.118.196.1 |
|||||
|
Ban Quản lý kinh tế cửa khẩu |
10.118.197.0/24 |
10.118.197.1 |
|||||
|
Ban Quản lý các cụm công nghiệp |
10.118.198.0/24 |
10.118.198.1 |
|||||
|
Ban Quản lý khu thương mại Kim Thành |
10.118.199.0/24 |
10.118.199.1 |
|||||
|
Trường TH Kinh tế Kỹ thuật Tỉnh |
10.118.200.0/24 |
10.118.200.1 |
|||||
|
Trường Cao đẳng Sư phạm |
10.118.201.0/24 |
10.118.201.1 |
|||||
|
Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh |
10.118.202.0/24 |
10.118.202.1 |
|||||
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
10.118.203.0/24 |
10.118.203.1 |
|||||
|
Hội Nông dân |
10.118.204.0/24 |
10.118.204.1 |
|||||
|
Hội cựu chiến binh |
10.118.205.0/24 |
10.118.205.1 |
|||||
|
Hội phụ nữ Tỉnh |
10.118.206.0/24 |
10.118.206.1 |
|||||
|
Hội chữ thập đỏ |
10.118.207.0/24 |
10.118.207.1 |
|||||
|
Hội văn học nghệ thuật |
10.118.208.0/24 |
10.118.208.1 |
|||||
|
Liên minh HTX, các DN vừa và nhỏ |
10.118.209.0/24 |
10.118.209.1 |
|||||
|
Hội doanh nghiệp trẻ |
10.118.210.0/24 |
10.118.210.1 |
|||||
|
Hội người cao tuổi |
10.118.211.0/24 |
10.118.211.1 |
|||||
|
Hội khuyến học tỉnh |
10.118.212.0/24 |
10.118.212.1 |
|||||
|
Hội làm vườn |
10.118.213.0/24 |
10.118.213.1 |
|||||
|
Ban Dân tộc |
10.118.214.0/24 |
10.118.214.1 |
|||||
|
Trường TH Y tế |
10.118.215.0/24 |
10.118.215.1 |
|||||
|
Ban QL khu đô thị mới |
10.118.216.0/24 |
10.118.216.1 |
|||||
|
Liên hiệp Hội KH&K.T |
10.118.217.0/24 |
10.118.217.1 |
|||||
|
Thông tấn xã Việt Nam tại Lào Cai |
10.118.218.0/24 |
10.118.218.1 |
|||||
|
Trường Chính trị tỉnh |
10.118.219.0/24 |
10.118.219.1 |
|||||
|
Đáng ủy khối cơ quan dân chính Đảng |
10.118.220.0/24 |
10.118.220.1 |
|||||
|
Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
10.118.221.0/24 |
10.118.221.1 |
|||||
|
Để dành cho việc mở rộng các đon vị sau này |
10.118.222.X- 10.118.252.X |
||||||
|
II/ QUY ĐỊNH VỀ TÊN MIỀN: |
|||||||
|
Đon vị |
Tên miền của mạng 112 |
Tên miền Internet |
|||||
|
Các quận, huyện, thành phố |
|||||||
|
Văn phòng UBND Văn phòng HĐND |
laocai.egov.vn |
Iaocai.gov.vn |
|||||
|
Văn phòng tỉnh Uỷ |
tinhuy.laocai.egov.vn |
|
|||||
|
Thành phố Lào Cai |
laocai.laocai.egov.vn |
laocai.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Bảo Thắng |
baothang.laocai.egov.vn |
baothang.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Bảo Yên |
baoyen.laocai.egov.vn |
baoyen.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Văn Bàn |
vanban.laocai.egov.vn |
vanban.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Sa Pa |
sapa.laocai.egov.vn |
sapa.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Bát Xát |
batxat.laocai.egov.vn |
batxat.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Mường Khương |
muongkhuong.laocai.egov.vn |
muongkhuong.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Bắc Hà |
bacha.laocai.egov.vn |
bacha.laocai.gov.vn |
|||||
|
Huyện Si Ma Cai |
simacai.laocai.egov.vn |
simacai.laocai.gov.vn |
|||||
|
Các đơn vị khác |
|||||||
|
Sở Công nghiệp |
scn.laocai.egov.vn |
scn.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Khoa học công nghệ |
skhcn.laocai.egov.vn |
skhcn.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Văn hóa thông tin |
svhtt.laocai.egov.vn |
svhtt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Giáo dục đào tạo |
sgddt.laocai.egov.vn |
sgddt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Xây dựng |
sxd.laocai.egov.vn |
sxd.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Thưong mại - Du lịch |
stm.laocai.egov.vn |
stm.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
stnmt.laocai.egov.vn |
stnmt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Y tế |
syt.laocai.egov.vn |
syt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Giao thông vận tải |
sgtvt.laocai.egov.vn |
sgtvt.laocai.sov.vn |
|||||
|
Sở Tài chính |
stc.laocai.egov.vn |
stc. laocai.gov. vn |
|||||
|
Sở Nông nghiệp & PTNT |
snnptnt.laocai.egov.vn |
snnptnn.laocai.gov. vn |
|||||
|
Sở Nội vụ |
snv.laocai.egov.vn |
snv.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
skhdt.laocai.egov.vn |
skhdt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Cục Hải quan |
chq.laocai.egov.vn |
chq.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Tư pháp |
stp.laocai.egov.vn |
stp.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Thể dục thể thao |
stdtt.laocai.egov.vn |
stdtt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Lao động - TBXH |
sldtbxh.laocai.egov.vn |
sldtbxh.laocai.gov.vn |
|||||
|
Công an tỉnh |
sca.laocai.egov.vn |
sca.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Ngoại vụ |
sngv.laocai.esov.vn |
sngv.laocai.gov.vn |
|||||
|
Sở Bưu chính Viễn thông |
sbcvt.laocai.egov.vn |
sbcvt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trung tâm CNTT tỉnh |
ttcntt.laocai.egov.vn |
ttcntt.laocai.gov. vn |
|||||
|
Chi cục Kiểm lâm |
cckl.laocai.egov.vn |
cckl.laocai.gov.vn |
|||||
|
Thanh tra tỉnh |
tt.laocai.egov.vn |
tt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ủy ban Dân số Gia đình TE |
ubdsgdte.laocai.egov.vn |
ubdsgdte. laocai.gov.vn |
|||||
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
ubmttq.laocai.egov.vn |
ubmttq.laocai.gov.vn |
|||||
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
bchqs.laocai.egov.vn |
bchqs.laocai.gov.vn |
|||||
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
bchbp.laocai.egov.vn |
bchbp.laocai.gov.vn |
|||||
|
Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh |
vks:laocai.egov.vn |
vks.laocai.gov.vn |
|||||
|
Cục Thông kê |
ctk.laocai.egov.vn |
ctk.laocai.gov.vn |
|||||
|
Cục thuế |
ct.laocai.egov.vn |
ct.laocai.gov. vn |
|||||
|
Kho bạc nhà nước Tỉnh |
kb.laocai.egov.vn |
kb.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ngân hàng nhà nước Tỉnh |
nh.laocai.egov.vn |
nh.laocai.gov.vn |
|||||
|
Tòa án tỉnh |
ta.laocai.egov.vn |
ta.laocai.gov.vn |
|||||
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
dptth.laocai.egov.vn |
dptth. laocai.gov. vn |
|||||
|
Liên Đoàn lao động tỉnh |
ldld.laocai.egov.vn |
ldld.laocai.gov.vn |
|||||
|
Tỉnh Đoàn |
td.Iaocai.egov.vn |
td.laocai.gov.vn |
|||||
|
Báo Lào Cai |
blc.laocai.egov.vn |
blc.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ban Quản lý kinh tế cửa khẩu |
bqlck- laocai .egov. vn |
bqlck.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ban Quản lý các cụm công nghiệp |
bqlcccn.laocai.egov.vn |
bqlcccn.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ban Quản lý Khu thương mại Kim Thành |
bqltmkt.laocai.egov.vn |
bqltmkt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trường TH Kinh tế Kỹ thuật tỉnh |
tthktkt.laocai.egov.vn |
tthktkt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trường Cao đẳng Sư phạm |
tcdsp.laocai.egov.vn |
tcdsp.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh |
tthkt.laocai.egov.vn |
tthkt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
vqghl.laocai.egov.vn |
vqghl.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội Nông dân |
hnd.laocai.egov.vn |
hnd.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hôi cựu chiến binh |
hccb.laocai.egov.vn |
hccb.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội phụ nữ Tỉnh |
hpn.laocai.egov.vn |
hpn.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội chữ thập đỏ |
hctd.laocai.egov.vn |
hctd.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội văn học nghệ thuật |
hvhnt.laocai.egov.vn |
hvhnt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Liên minh HTX, các DN vừa và nhỏ |
lmhtx.laocai.egov.vn |
linh tx.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội doanh nghiệp trẻ |
hdnt.laocai.egov.vn |
hdnt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội người cao tuổi |
hnct.laocai.egov.vn |
hnct.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội khuyến học tỉnh |
hkh.laocai.egov.vn |
hkh.laocai.gov.vn |
|||||
|
Hội làm vườn |
hlv.laocai.egov.vn |
hlv.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ban Dân tộc |
bdt.laocai.egov.vn |
bdt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trường TH Y tế |
tthyt.laocai.egov.vn |
tthyt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Ban QL Khu đô thị mới |
bqlkdtm.laocai.egov.vn |
bqlkdtm.laocai.gov.vn |
|||||
|
Liên hiệp Hội KH&KT |
lhhkhkt.laocai.egov.vn |
lhhkhkt.laocai.gov.vn |
|||||
|
Thông tấn xã Việt Nam tại Lào Cai |
ttxvntlc. laocai.egov.vn |
ttxvntlc.laocai.gov.vn |
|||||
|
Trường Chính trị tỉnh |
tctt.laocai.egov.vn |
|
|||||
|
Đảng Uỷ khối cơ quan dân chính Đảng |
dukcqdcd.laocai.egov.vn |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/03/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai | |
| 17/03/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai | |
| 07/06/2012 | Bị thay thế | Quyết định 19/2012/QĐ-UBND tên miền địa chỉ IP Hệ thống mạng thông tin Lào Cai | |
| 08/06/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 112/2005/QĐ-UB địa chỉ IP tên miền cho Hệ thống mạng tin học Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 112.zip |
