Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng
Số hiệu | 112/2003/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 11/02/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/04/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 17 | Ngày đăng công báo | 25/03/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Thống đốc |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 26/2006/QĐ-NHNN Về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng | Ngày hết hiệu lực | 17/07/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo lãnh ngân hàng theo Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN. Mục tiêu chính của văn bản này là cải thiện và làm rõ các quy định liên quan đến hoạt động bảo lãnh ngân hàng, từ đó nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động tín dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về đối tượng được tổ chức tín dụng bảo lãnh, điều kiện bảo lãnh, đồng bảo lãnh và các biện pháp bảo đảm cho bảo lãnh. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân trong nước và nước ngoài, đồng thời quy định rõ những trường hợp không được bảo lãnh.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi nổi bật như:
- Điều 4: Quy định về khách hàng được tổ chức tín dụng bảo lãnh.
- Điều 8: Điều kiện bảo lãnh, bao gồm năng lực pháp lý và khả năng tài chính của khách hàng.
- Điều 14: Quy định về đồng bảo lãnh và trách nhiệm của các tổ chức tín dụng tham gia.
- Điều 21: Các biện pháp bảo đảm cho bảo lãnh.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc làm rõ hơn các điều kiện và quy trình bảo lãnh, cũng như trách nhiệm của các bên liên quan trong trường hợp đồng bảo lãnh. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2003/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 112/2003/QĐ-NHNN NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 283/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 25/08/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số
02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 của Chính phủ ban hành Quy
chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điều 4 được sửa đổi như sau:
"Điều 4. Khách hàng được tổ chức tín dụng bảo lãnh
1. Khách hàng được tổ chức tín dụng bảo lãnh là các tổ chức và cá nhân trong nước và nước ngoài. Tổ chức tín dụng không được bảo lãnh đối với những người sau đây:
a. Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) của tổ chức tín dụng;
b. Cán bộ, nhân viên của chính tổ chức tín dụng đó thực hiện nhiệm vụ thẩm định, quyết định bảo lãnh;
c. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc).
d. Việc áp dụng quy định tại Điểm c khoản này đối với người được bảo lãnh là bộ, mẹ, vợ, chồng, con của Giám đốc, Phó Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng do tổ chức tín dụng xem xét, quyết định.
2. Việc hạn chế bảo lãnh của tổ chức tín dụng đối với các khách hàng được thực hiện theo quy định tại Điều 78 Luật các tổ chức tín dụng."
2. Điều 8 được sửa đổi như sau:
"Điều 8. Điều kiện bảo lãnh
Tổ chức tín dụng xem xét và quyết định bảo lãnh khi khách hàng có đủ các điều kiện sau:
1. Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật;
2. Mục đích đề nghị tổ chức tín dụng bảo lãnh là hợp pháp;
3. Có bảo đảm hợp pháp cho nghĩa vụ được bảo lãnh theo quy định tại Điều 21 của Quy chế này;
4. Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ được bảo lãnh trong thời hạn cam kết;
5. Trường hợp bảo lãnh có liên quan đến yếu tố nước ngoài (bên nhận bảo lãnh hoặc bên được bảo lãnh là tổ chức, cá nhân nước ngoài), ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 điều này, khách hàng còn phải thực hiện các quy định về quản lý vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu hồi nợ nước ngoài, quy định về quản lý ngoại hối và các quy định của pháp luật có liên quan khác.
6. Đối với trường hợp bảo lãnh hối phiếu, lệnh phiếu, khách hàng phải bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật về thương phiếu".
3. Điều 14 được sửa đổi như sau:
"Điều 14. Đồng bảo lãnh
1. Việc đề xuất, phối hợp và quy trình tổ chức thực hiện đồng bảo lãnh được thực hiện theo quy định về đồng tài trợ của Ngân hàng Nhà nước.
2. Các tổ chức tín dụng tham gia đồng bảo lãnh cùng chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh mà tổ chức tín dụng đầu mối đã phát hành cho bên nhận bảo lãnh, trừ trường hợp các bên có thảo thuận khác. Trường hợp khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh, tổ chức tín dụng đầu mối phát hành bảo lãnh có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay cho khách hàng. Các tổ chức tín dụng tham gia đồng bảo lãnh có trách nhiệm hoàn lại cho tổ chức tín dụng đầu mối số tiền tương ứng theo tỷ lệ tham gia đồng bảo lãnh mà các bên đã thoả thuận."
4. Điều 21 được sửa đổi như sau:
"Điều 21. Bảo đảm cho bảo lãnh
Tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuận áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp bảo đảm cho bảo lãnh. Các hình thức bảo đảm cho bảo lãnh bao gồm: ký quỹ, cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba và các biện pháp bảo đảm khác theo quy định của pháp luật."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lê Đức Thuý (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 90/1998/NĐ-CP Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/02/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng | |
09/04/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng | |
17/07/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 112/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 bảo lãnh ngân hàng | |
17/07/2006 | Bị thay thế | Quyết định 26/2006/QĐ-NHNN Quy chế bảo lãnh ngân hàng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
112.2003.QD.NHNN.doc |