Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000
| Số hiệu | 11/2000/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 09/03/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/03/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Khánh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 11/2000/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 09 tháng 3 năm 2000 nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn ngành cho các sản phẩm và thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp. Quyết định này quy định các tiêu chuẩn từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000, bao gồm nhiều lĩnh vực như phương tiện giao thông, động cơ, an toàn máy móc và dụng cụ phẫu thuật.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cho sản phẩm công nghiệp, nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sản xuất và sử dụng. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến sản xuất, kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm trong ngành công nghiệp.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều và một phụ lục. Điều 1 nêu rõ việc ban hành các tiêu chuẩn ngành, trong khi Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành. Phụ lục liệt kê chi tiết các tiêu chuẩn cụ thể, bao gồm tên và số hiệu của từng tiêu chuẩn, từ tiêu chuẩn về phương tiện giao thông đến các dụng cụ phẫu thuật.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc hệ thống hóa và cập nhật các tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về chất lượng và an toàn trong sản xuất. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các tiêu chuẩn đã được quy định.
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2000/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 11/2000/QĐ-BCN NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày
01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ
Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau :
từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000;
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT.BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 11/2000/QĐ-BCN, ngày 09/3/2000)
|
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu tiêu chuẩn |
|
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước của xe gắn máy và mô tô 2 bánh. Thuật ngữ và định nghĩa |
16 TCN 878-2000 |
|
2 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Kỹ thuật đo trong thử va đập. Dụng cụ đo kiểm |
16 TCN 879-2000 |
|
3 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Xe gắn máy. Biểu tượng cho các bộ điều khiển, chỉ báo và tín hiệu |
16 TCN 880-2000 |
|
4 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử nhiệt độ cao và thấp các bộ phận của ô tô |
16 TCN 881-2000 |
|
5 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Lớp má phanh. Đánh giá hư hỏng của bề mặt và vật liệu sau khi thử |
16 TCN 882-2000 |
|
6 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử mưa, ẩm, bụi nước và các bộ phận của ô tô |
16 TCN 883-2000 |
|
7 |
Động cơ đốt trong. Vòng găng pittông. Đặc tính vật liệu |
16 TCN 884-2000 |
|
8 |
Động cơ Diesel. Bơm phụ nhiên liệu. Phần côn cho đầu trục và moay ơ |
16 TCN 885-2000 |
|
9 |
An toàn của máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế |
16 TCN 886-2000 |
|
10 |
An toàn của máy . Khoảng hở nhỏ nhất để tránh thương tích dập nát cho các bộ phận cơ thể người |
16 TCN 887-2000 |
|
11 |
Máy thử độ cứng Shore. Tính năng kỹ thuật |
16 TCN 888-2000 |
|
12 |
Máy thử kéo. Tính năng kỹ thuật |
16 TCN 889-2000 |
|
13 |
Máy thử độ cứng Rockwell và độ cứng bề mặt Rockwell. Tính năng kỹ thuật |
16 TCN 890-2000 |
|
14 |
Máy thử độ cứng Brinell. Tính năng kỹ thuật |
16 TCN 891-2000 |
|
15 |
Dụng cụ đúc. ống lót đẩy đầu trụ thông dụng |
16 TCN 892-2000 |
|
16 |
Dụng cụ đúc. ống lót định tâm |
16 TCN 893-2000 |
|
17 |
Dụng cụ đúc. Chốt đẩy đầu trụ |
16 TCN 894-2000 |
|
18 |
Dụng cụ đúc. Đế đúc. Chi tiết định vị |
16 TCN 895-2000 |
|
19 |
ổ trượt. Ký hiệu cơ bản |
16 TCN 896-2000 |
|
20 |
ổ trượt. Thử nén vật liệu kim loại ổ |
16 TCN 897-2000 |
|
21 |
ổ trượt. Thử kim loại ổ. Độ bền ăn mòn do dầu bôi trơn trong điều kiện tĩnh |
16 TCN 898-2000 |
|
22 |
ổ trượt. Đảm bảo chất lượng. Kiểu mẫu thử. Định nghĩa, áp dụng và thử |
16 TCN 899-2000 |
|
23 |
ổ trượt. Đặc tính chất lượng. Kiểm tra bằng phương pháp thống kê (SPC) |
16 TCN 900-2000 |
|
24 |
Profin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở |
16 TCN 901-2000 |
|
25 |
Quy tắc kiểm tra thực tế các mặt răng bánh răng |
16 TCN 902-2000 |
|
26 |
Quy tắc kiểm tra thực tế sai lệch hỗn hợp hướng kính, độ đảo hướng kính, chiều dầy răng và khe hở cạnh răng |
16 TCN 903-2000 |
|
27 |
Nhám bề mặt. Thông số giá trị và các quy tắc chung để xác định nhám bề mặt |
16 TCN 904-2000 |
|
28 |
Máy kéo nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Phương pháp thử |
16 TCN 905-2000 |
|
29 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoach cỏ. Thuật ngữ |
16 TCN 906-2000 |
|
30 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Bộ nối truyền tín hiệu chỉ thị. Đặc tính kỹ thuật |
16 TCN 907-2000 |
|
31 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển A |
16 TCN 908-2000 |
|
32 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển B |
16 TCN 909-2000 |
|
33 |
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Hợp kim Côban-Niken-Crom-Molipden-Gia công áp lực |
16 TCN 910-2000 |
|
34 |
Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vít xương kim loại đầu có lỗ 6 cạnh mặt tựa cầu, ren không đối xứng. Kích thước |
16 TCN 911-2000 |
|
35 |
Vật kết xương. Đặc tính kỹ thuật của vít có ren đối xứng và mặt tựa côn |
16 TCN 912-2000 |
|
36 |
Dụng cụ phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Thép không gỉ |
16 TCN 913-2000 |
|
37 |
Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vặn dùng cho vít đầu có lỗ 6 cạnh |
16 TCN 914-2000 |
|
38 |
Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vít dùng cho đầu vít có rãnh đơn, rãnh chữ thập và rãnh chân chim |
16 TCN 915-2000 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/03/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000 | |
| 24/03/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 11/2000/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
11.2000.QD.BCN.doc |