Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Thông tư05/2001/TT-NHNN ngày 31/05/2001 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg ngày 25/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của Người cư trú là Tổ chức
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 18/2013/TT-NHNN Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ngày hết hiệu lực
04/09/2013
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 1076/2001/QĐ-NHNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Thông tư05/2001/TT-NHNNngày 31/05/2001
của Ngân hàng Nhà nướchướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTgngày 25/04/2001
của Thủ tướngChính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của Người cư trú là Tổ chức
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ vào Khoản 3, Điều 6 Quyết định số 61/QĐ-TTg ngày 25/04/2001của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trúlà tổ chức;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/05/2001của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 61/2001/QĐ-TTg ngày25/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của Ngườicư trú là Tổ chức như sau:
1.Bổ sung thêm Điểm 2.3 a Khoản 2 Mục 1 Chương II như sau:
"2.3.a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày ngoại tệ từ tài khoản tiền gửingoại tệ được chuyển vào tài khoản "Tiền giữ hộ và đợi thanh toán",nếu Tổ chức có phát sinh nhu cầu chi ngoại tệ cho các giao dịch đến hạn thanhtoán mà tổng số dư trên các tài khoản tiền gửi ngoại tệ của Tổ chức tại cácngân hàng không đủ đáp ứng thì Tổ chức được sử dụng số ngoại tệ hiện có trêntài khoản "Tiền giữ hộ và đợi thanh toán" để thanh toán một phần haytoàn bộ các giao dịch được phép. Tổ chức phải xuất trình cho Ngân hàng chứng từchứng minh nhu cầu sử dụng hợp pháp và nguồn ngoại tệ hiện có nhưng không đủđáp ứng nhu cầu thanh toán."
2.Sửa đổi Điểm d Khoản 1 Mục 2 Chương II như sau:
"d.Các khoản thu từ việc được người không cư trú uỷ nhiệm làm đại lý thu hộ và cáckhoản thu từ việc đặt cọc, ký quỹ của người không cư trú để bảo đảm thực hiệnhợp đồng. Trường hợp các khoản thu đặt cọc, ký quỹ mang tính chất ứng trướctiền để thực hiện hợp đồng mua hàng thì phải thực hiện nghĩa vụ bán ngoại tệcho Ngân hàng sau khi thực hiện xong hợp đồng."
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh văn phòng, Chánh thanh tra thuộc Ngân hàng Nhà nước,Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương, Tổnggiám đốc (giám đốc) các Ngân hàng trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mìnhchịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này./.
KT. THỐNG ĐỐC Phó Thống đốc
(Đã ký)
Dương Thu Hương
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN]"