Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5
| Số hiệu | 1071/2002/QĐ-NHNN | Ngày ban hành | 02/10/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/10/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 56 | Ngày đăng công báo | 10/11/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Minh Tuấn / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 08/2010/TT-NHNN Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | Ngày hết hiệu lực | 06/05/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 02 tháng 10 năm 2002, nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản trong "Quy chế kiểm soát đặc biệt đối với các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam" theo Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5. Mục tiêu chính của văn bản này là tăng cường quản lý và kiểm soát các tổ chức tín dụng cổ phần, đảm bảo an toàn tài chính và ổn định hệ thống ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức tín dụng cổ phần hoạt động tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các tổ chức tín dụng cổ phần, các thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và các cá nhân liên quan trong tổ chức này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi, bổ sung nổi bật như sau:
- Điều 5: Quy định về các trường hợp tổ chức tín dụng cổ phần có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, bao gồm các tiêu chí về khả năng chi trả và tỷ lệ an toàn vốn.
- Điều 9: Quy định về việc tạm đình chỉ quyền quản trị, kiểm soát của các thành viên trong tổ chức tín dụng cổ phần khi cần thiết.
- Điều 11: Quy định về việc tiếp tục quản trị và kiểm soát hoạt động của tổ chức tín dụng cổ phần, trừ khi bị đình chỉ.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc làm rõ các tiêu chí đánh giá tình trạng tài chính của tổ chức tín dụng cổ phần và quy trình tạm đình chỉ quyền quản trị. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1071/2002/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1071/2002/QĐ-NHNN NGÀY 2 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, KHOẢN CỦA "QUY CHẾ KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG CỔ PHẦN VIỆT NAM" BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 215/1998/QĐ-NHNN5 NGÀY 23/6/1998 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày
12/12/1997;
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân
hàng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của "Quy chế kiểm soát đặc biệt đối với các Tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam" ban hành kèm theo Quyết định số 215/1998/QĐ-NHNN5 ngày 23/6/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, như sau:
1. Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 5. Tổ chức tín dụng cổ phần có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi lâm vào một hoặc một số trường hợp sau đây:
1. Có nguy cơ mất khả năng chi trả, được biểu hiện: ba lần trong một tháng không đảm bảo tỷ lệ về khả năng chi trả tối thiểu bằng 1 giữa tài sản "Có" có thể thanh toán ngay so với các loại tài sản "Nợ" phải thanh toán ngay.
2. Có nguy cơ mất khả năng thanh toán, được biểu hiện:
2.1. Liên tục trong ba tháng liên tiếp không duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% giữa vốn tự có so với tài sản "Có", kể cả các cam kết ngoại bảng, được điều chỉnh theo mức độ rủi ro.
2.2. Các khoản nợ xấu (bao gồm: các khoản nợ quá hạn, nợ chờ xử lý, nợ cho vay được khoanh được thể hiện trên Bảng cân đối kế toán hàng tháng, nợ chuyển cho Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản để xử lý thu hồi vốn cho tổ chức tín dụng cổ phần), chiếm từ 10% trở lên so với tổng dư nợ cho vay hoặc từ 100% tổng vốn tự có trở lên.
2.3. Số lỗ luỹ kế và số tiền chưa trích lập đủ dự phòng rủi ro theo quy định, lớn hơn 50% tổng vốn tự có".
2. Điều 9 khoản 2 điểm 2.2 được sủa đổi, bổ sung như sau:
"2.2. Tạm đình chỉ quyền quản trị, kiểm soát, điều hành tổ chức tín dụng cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) nếu xét thấy cần thiết.
Đề nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đình chỉ quyền quản trị, kiểm soát, điều hành tổ chức tín dụng cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc)".
3. Điều 11 khoản 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"2. Tiếp tục quản trị, kiểm soát, điều hành hoạt động và đảm bảo an toàn tài sản của Tổ chức tín dụng cổ phần theo đúng quy định của pháp luật, của Ngân hàng Nhà nước, trừ trường hợp bị tạm đình chỉ, đình chỉ quyền quản trị, kiểm soát, điều hành tổ chức tín dụng".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi Ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch và các thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng ban và các thành viên ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng cổ phần, có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trần Minh Tuấn (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Các tổ chức tín dụng 1997
Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Luật Tổ chức Chính phủ 2001
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/10/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5 | |
| 17/10/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5 | |
| 06/05/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1071/2002/QĐ-NHNN Quy chế kiểm soát đặc biệt các tổ chức tín dụng cổ phần Việt Nam sửa đổi Quyết định 215/1998/QĐ-NHNN5 | |
| 06/05/2010 | Bị bãi bỏ | Thông tư 08/2010/TT-NHNN kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1071.2002.QD.NHNN.doc |
