Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi
Số hiệu
104/2001/QĐ-BNN
Ngày ban hành
31/10/2001
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
01/01/2002
Nguồn thu thập
Công báo điện tử;
Ngày đăng công báo
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên/Chức vụ người ký
Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Ngày hết hiệu lực
24/11/2011
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 104/2001/QĐ-BNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 8 tháng12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành
1.1 Qui định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin (B1 + B2 + G1 + G2) được tính bằng microgam ((g) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Loại vật nuôi
Aflatoxin B1
Tổng số các Aflatoxin
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
( 20
( 30
Nhóm gà còn lại
( 30
( 50
Vịt con từ 1-28 ngày tuổi
không có
( 10
Nhóm vịt còn lại
( 10
( 20
Lợn con theo mẹ từ 1-28 ngày tuổi
( 10
( 30
Nhóm lợn còn lại
( 100
( 200
Bò nuôi lấy sữa
( 20
( 50
1.2. Qui định hàm lượng tối đa các nguyên tố khoáng và kim loại nặng được tính bằng miligam (mg) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Hàm lượng tối đa
Số
Tên nguyên tố
Gia cầm
Lợn
Bò
TT
Nuôi thịt
Đẻ trứng
1
Can xi (Ca)
12 000
40 000
10 000
10 000
2
Phot pho tổng số (P)
8 000
8 000
15 000
10 000
3
Natri (Na)
20 000
20 000
8 000
40 000
4
Đồng (Cu)
35
35
< 4 tháng tuổi : 175 > 4 tháng tuổi : 100
50
5
Sắt (Fe)
1250
1250
1250
1250
6
Kẽm (Zn)
250
250
250
250
7
Coban (Co)
10
10
10
10
8
Mangan (Mn)
250
250
250
250
9
Iod (I)
300
300
300
300
10
Molipđen (Mo)
2.5
2.5
5,5
2,5
11
Flo (F)
250
250
100
30
12
Selen (Se)
0.5
0.5
0,5
0,5
13
Asen (As)
2
2
2
2
14
Chì (Pb)
5
5
5
5
15
Thuỷ ngân (Hg)
0,1
0,1
0,1
0,1
16
Cadimi (Cd)
0,5
0,5
0,5
0,5
1.3. Qui định hàm lượng tối thiểu các loại vitamin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Số TT
Loại vitamin
Đơn vị đo
Hàm lượng tối thiểu
Gia cầm
Lợn
Bò
1
Vitamin A
IU
1500
1300
2200
2
Vitamin D
IU
200
200
4
Vitamin E
IU
10
10
15
5
Vitamin K
mg
0,5
0,5
6
Thiamin (B1)
mg
1,8
1
7
Riboflavin (B2)
mg
3,0
3
8
Niacin
mg
25
12
9
Biotin
mg
0,12
0,05
10
Acid patothenic
mg
10
9
11
Pyridoxin (B6)
mg
3,0
1,5
12
Acid foloic
mg
0,5
0,32
13
Cobalamin (B12)
(g
10
15
14
Cholin
mg
750
400
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002.
Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 104/2001/QĐ-BNN Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi]"