Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu
| Số hiệu | 103/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 06/02/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/02/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Mộng Giao / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/01/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 103/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 06 tháng 02 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu. Văn bản này được ban hành trong bối cảnh cần điều chỉnh các quy định thuế để phù hợp với tình hình kinh tế và thương mại quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu cho nhiều nhóm mặt hàng cụ thể, được phân loại trong hai danh mục: Danh mục số I cho thuế xuất khẩu và Danh mục số II cho thuế nhập khẩu. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu cho một số nhóm mặt hàng.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu cho các nhóm mặt hàng cụ thể.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 1998.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật tên và thuế suất cho nhiều mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động xuất nhập khẩu. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ thời điểm quy định.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 103/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội , ngày 06 tháng 2 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số
174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị
quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 1/9/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ Quyết định số 1124/1997/QĐ-TTg ngày 25/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ,
Nghị quyết số 02/1998/NQ-CP ngày 26/01/1998 của Chính phủ và ý kiến chỉ đạo của
Chính phủ thông báo tại Công văn số 08/TB-VPCP ngày 14/01/1998 của Văn phòng
Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 684 TC/QĐ/TCT ngày 9/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới quy định tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/2/1998.
|
|
Vũ Mộng Giao (Đã Ký) |
DANH MỤC SỐ I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG CỦA BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC ngày 06 tháng 02 năm
1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất %) |
|
1 |
2 |
3 |
|
0300 |
Cá và động vật giáp xác (tôm, cua, v.v...), động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống dưới nước khác. |
|
|
0301.00 |
Cá sống các loại, cá tươi, ướp lạnh thuộc nhóm 030200; cá ướp đông thuộc nhóm 030300; cá khúc thuộc nhóm 030400 |
0 |
|
0306.00 |
Động vật giáp xác (tôm cua...) có mai, vỏ hoặc không, sống tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ, vỏ đã hấp chín và động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô, muối hoặc ngâm nước muối. |
|
|
|
- Tôm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại |
0 |
|
|
- Cua sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông các loại |
0 |
|
|
- Mực, mực ống sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại |
0 |
|
|
- Các mặt hàng khác thuộc nhóm 0300 |
0 |
|
1006 |
Gạo các loại |
|
|
1006.10 |
Loại từ 25% tấm trở lên |
0 |
|
1006.90 |
Loại khác |
0 |
|
2701.10 |
Than đá |
0 |
|
2701.20 |
Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá |
0 |
|
4001.00 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải. |
0 |
|
|
Riêng: |
|
|
4001.10 |
- Mủ cao su tự nhiên |
0 |
|
4001.20 |
- Cao su tự nhiên dưới các dạng khác |
0 |
DANH MỤC SỐ II
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC ngày 06 tháng 02 năm 1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
|
3403 |
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo buloong, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn và chất dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu trơn); các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bitum. |
|
|
3403.10 |
- Dầu nhờn các loại đựng trong bao bì dưới 20 lít: |
|
|
3403.10.10 |
-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực |
25 |
|
3403.10.20-- |
Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay |
12 |
|
3403.10.90 |
-- Loại khác |
25 |
|
3403.20 |
- Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên: |
|
|
3403.20.10-- |
Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực |
22 |
|
3403.20.20 |
-- Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay |
10 |
|
3403.20.90 |
-- Loại khác |
22 |
|
3403.90 |
- Loại khác |
|
|
3403.90.10-- |
Dầu silicon dùng để bôi trơn bao cao su tránh thai (condom) và đầu mũi kim tiêm, xilanh bơm tiêm |
5 |
|
3403.90.90 |
-- Loại khác |
10 |
|
4407.00 |
Gỗ cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng thành tấm mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên 6mm |
0 |
|
4408.00 |
Lớp gỗ mặt và tấm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép mộng) và các loại gỗ khác xẻ dọc, lạng mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào đánh giấy ráp hoặc ghép mộng có độ dày không quá 6mm |
0 |
|
4409.00 |
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn gỗ, chưa ghép) được tạo dáng liên tục (tạo mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghẽp chữ V,tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc các hình thức tương tự) dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng |
3 |
|
4410.00 |
Ván gỗ ép và các loại ván gỗ tương tự hoặc các loại vật liệu có chứa gỗ khác, đã hoặc chưa kết lại bằng các loại nhựa hoặc các chất liên kết hữu cơ khác |
3 |
|
4411.00 |
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc các vật liệu chứa gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc các chất hữu cơ khác |
3 |
|
4412.00 |
Gỗ dán, panen gỗ mặt, gỗ lạng mỏng tương tự |
3 |
|
4413.00 |
Gỗ ép, dạng khối, tấm, dải hoặc các dạng hình |
3 |
|
7305 |
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn,tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 496,4mm |
|
|
|
- ống dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7305.11 |
-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
0 |
|
7305.12 |
-- Loại khác hàn theo chiều dọc |
0 |
|
7305.19 |
-- Loại khác: |
|
|
7305.19.10 |
--- Loại hàn xoắn |
5 |
|
7305.19.90 |
--- Loại khác |
0 |
|
7305.20 |
- Loại bọc ngoài thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí |
0 |
|
|
- Các loại khác có hàn: |
|
|
7305.31 |
-- Hàn theo chiều dọc |
1 |
|
7305.39 |
-- Các loại khác |
|
|
7305.39.10 |
--- Loại hàn xoắn |
10 |
|
7305.39.90 |
--- Loại khác |
1 |
|
7305.90 |
- Loại khác |
1 |
|
7616.00 |
Các sản phẩm khác, bằng nhôm |
|
|
7616.00.10 |
- Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp nước giải khát có ga |
20 |
|
7616.00.90 |
- Các sản phẩm khác |
20 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 02/1998/NQ-CP phiên họp thường kỳ tháng 1 năm 1998 của Chính Phủ
Nghị quyết 290 NQ/UBTVQH9 bổ sung khung thuế suất nhóm hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu
Quyết định 280-TTg Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định 54-CP năm 1993
Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu 1992
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/02/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu | |
| 15/02/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu | |
| 01/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
103.1998.QD.BTC.doc |