Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề
Số hiệu | 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 09/10/1998 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/10/1998 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thị Hằng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH được ban hành bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội vào ngày 09 tháng 10 năm 1998, nhằm mục tiêu quản lý thống nhất hệ thống văn bằng và chứng chỉ nghề trong lĩnh vực đào tạo nghề tại Việt Nam. Quyết định này quy định về việc cấp Bằng nghề và Chứng chỉ nghề cho những người tốt nghiệp các khóa đào tạo nghề.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc cấp Bằng nghề cho người tốt nghiệp các khóa đào tạo nghề theo chương trình chuẩn và cấp Chứng chỉ nghề cho người hoàn thành khóa học nghề có nội dung giới hạn. Đối tượng áp dụng là các cơ sở dạy nghề và người học nghề trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 6 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Quy định về việc ban hành Bằng nghề và Chứng chỉ nghề.
- Điều 2 và Điều 3: Chi tiết về kích thước, thiết kế và nội dung của Bằng nghề và Chứng chỉ nghề.
- Điều 4: Quy định về việc phát hành thống nhất Bằng nghề và Chứng chỉ nghề trên toàn quốc.
- Điều 5: Giao trách nhiệm cho Tổng cục Dạy nghề trong việc quản lý và phát hành.
- Điều 6: Quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các văn bản trước đó liên quan đến Bằng tốt nghiệp nghề và Chứng chỉ đào tạo của hệ Trung học chuyên nghiệp. Đây là một bước quan trọng trong việc chuẩn hóa và nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại Việt Nam.
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẰNG NGHỀ VÀ CHỨNG CHỈ NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định 15/CP ngày
2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của
Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 96/CP ngày 7/12/1993 của Chính phủ về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định 90/CP ngày 24/11/1993 của Chính phủ Quyết định cơ cấu khung của
hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo
của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định 33/1998/NĐ-CP ngày 23/5/1998 của Chính phủ về việc thành lập Tổng
cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Để quản lý thống nhất hệ thống văn bằng, chứng chỉ về dạy nghề;
Theo đề nghị của Ông Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Bằng nghề và Chứng chỉ nghề để cấp cho người tốt nghiệp các khóa đào tạo nghề, học nghề.
Bằng nghề cấp cho người tốt nghiệp khóa đào tạo nghề theo mục tiêu, nội dung, chương trình chuẩn.
Chứng chỉ nghề cấp cho người hoàn thành khóa học nghề theo mục tiêu, nội dung, chương trình có giới hạn.
Điều 2. Bằng nghề có kích thước 10cmx14cm, gồm 4 trang; trang 1 và trang 4 là bìa của Bằng; trang 2 và trang 3 là ruột của Bằng.
Bìa Bằng có màu đỏ đậm, phủ nhựa, các chữ in trên bìa màu vàng. Nội dung của trang 1 từ trên xuống dưới như sau: phía trên là dòng chữ: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, ở giữa là chữ: Bằng nghề, Trang 4 không in chữ và hình.
Ruột Bằng có nền màu trắng, hoa văn hình sóng màu xanh nhạt; dòng chữ: Bằng nghề ở trang 2 in màu đỏ tươi, các chữ khác và dòng kẻ màu đen; ở giữa trang 3 có hình quốc huy in chìm. Nội dung cụ thể in trên các trang ruột Bằng theo mẫu số 1 đính kèm Quyết định này.
Điều 3. Chứng chỉ nghề có kích thước 10cmx14cm, gồm 4 trang; trang 1 và trang 4 là bìa của Chứng chỉ; trang 2 và trang 3 là ruột của Chứng chỉ.
Bìa Chứng chỉ có màu xanh đậm, phủ nhựa, các chữ in trên bìa màu vàng. Nội dung của trang 1 từ trên xuống dưới như sau: phía trên là dòng chữ: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam; ở giữa là dòng chữ: Chứng chỉ nghề. Trang 4 không in chữ và hình.
Ruột Chứng chỉ có nền màu trắng, hoa văn hình sóng màu xanh nhạt; dòng chữ: Chứng chỉ nghề ở trang 2 in màu đỏ tươi, các chữ khác và dòng kẻ màu đen; ở giữa trang 3 có hình quốc huy in chìm. Nội dung cụ thể in trên các trang ruột Chứng chỉ theo mẫu số 2 đính kèm Quyết định này.
Điều 4. Bằng nghề và Chứng chỉ nghề nói tại Điều 1 Quyết định này được phát hành thống nhất trong cả nước, thay cho Bằng tốt nghiệp nghề được ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-THCN-DN ngày 6/10/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chứng chỉ đào tạo của hệ Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề được ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ ngày 10/7/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 5. Giao cho Tổng cục Dạy nghề thống nhất quản lý, phát hành Bằng nghề, Chứng chỉ nghề trên phạm vi cả nước.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ, Ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề có trách nhiệm chỉ đạo các trường và cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền quản lý của mình thực hiện Quyết định này./.
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
MẪU SỐ 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 10 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BẰNG NGHỀ Số hiệu: /LĐTBXH-DN Ảnh 3x4
Chữ ký của người được cấp bằng
Vào số sổ: Ngày ... tháng ... năm ....
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HIỆU TRƯỞNG Trường....... Cấp cho:....... Sinh ngày:....... Nguyên quán :.......... Nghề đào tạo:........ Từ ngày..../.../... đến ngày ..../..../..... Đạt trình độ thợ bậc: Tốt nghiệp hạng:... Theo quyết định số: Ngày... tháng ... năm .... .....Ngày... tháng ... năm ... Hiệu trưởng/Giám đốc |
MẪU SỐ 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 10 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỨNG CHỈ NGHỀ
Số hiệu: /LĐTBXH-DN
Ảnh 3x4
Chữ ký của người được cấp chứng chỉ Vào số sổ: Ngày ... tháng ... năm .... |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
............. Cấp cho:....... Sinh ngày:....... Nguyên quán :.......... Nghề đào tạo:........ Từ ngày..../.../... đến ngày ..../..../..... Theo quyết định số:....... Ngày.... tháng.... năm.... .....Ngày... tháng ... năm ... Hiệu trưởng/Giám đốc |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 33/1998/NĐ-CP thành lập Tổng cục dạy nghề Bộ Lao động - Thương binh và xã hội mới nhất]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề]"
Quyết định 67/1998/QĐ-TTg chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghị định 96-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ lao động - Thương binh và xã hội
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/10/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề | |
24/10/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1012/1998/QĐ-BLĐTBXH Bằng nghề và Chứng chỉ nghề |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1012.1998.QD.BLDTBXH.doc |