Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN
Số hiệu | 100/2007/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 03/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/12/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo từ số 819 đến số 820, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 14/12/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 19/07/2016 |
Tóm tắt
Quyết định 100/2007/QĐ-BNN được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung Quyết định 72/2007/QĐ-BNN về kiểm tra chất lượng thuốc thú y. Văn bản này được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành vào ngày 03 tháng 12 năm 2007, nhằm cải thiện quy trình kiểm tra chất lượng thuốc thú y tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định liên quan đến việc kiểm tra chất lượng thuốc thú y, nguyên liệu, phụ liệu, dung môi và hóa chất làm thuốc thú y. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và nhập khẩu thuốc thú y.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sửa đổi cụ thể, trong đó nổi bật là:
- Sửa đổi Điều 10 về quy trình kiểm tra chất lượng thuốc thú y, quy định việc kiểm tra định kỳ và đột xuất.
- Sửa đổi khoản 2 của Điều 11 liên quan đến hồ sơ nhập khẩu nguyên liệu thuốc thú y.
- Bỏ một số quy định không còn phù hợp, như khoản 3 của Điều 10 và điểm F của Điều 11.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc giảm bớt thủ tục kiểm tra chất lượng đối với thuốc thú y đã có trong danh mục được phép lưu hành, đồng thời quy định rõ hơn về trách nhiệm của Cục Thú y trong việc thẩm định hồ sơ nhập khẩu.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành theo quy định.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2007/QĐ-BNN NGÀY 06/8/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUY ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/4/2004 và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
thú y;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Điều 10, sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 11 như sau:
1. Sửa đổi Điều 10
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:
“1. Đối với thuốc thú y đã có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam; nguyên liệu, phụ liệu, dung môi, hóa chất làm thuốc thú y khi nhập khẩu không phải kiểm tra chất lượng đối với từng lô hàng. Việc kiểm tra thực hiện theo quy định sau:
a) Kiểm tra định kỳ:
Hàng năm, căn cứ tình hình thực tế, Cục Thú y tổ chức lấy mẫu thuốc thú y, nguyên liệu tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, bảo quản, vận chuyển để kiểm tra chất lượng;
b) Kiểm tra đột xuất được thực hiện khi có khiếu nại, tố cáo về chất lượng thuốc thú y hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền”.
b) Sửa đổi khoản 2 như sau:
“2. Trước khi nhập khẩu nguyên liệu đã có tên trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam nhưng chưa có số đăng ký; dung môi, phụ liệu, hóa chất làm thuốc thú y, Doanh nghiệp phải lập hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của bản Quy định này và gửi về Cục Thú y.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y thẩm định và xác nhận vào hồ sơ nhập khẩu để doanh nghiệp làm thủ tục thông quan”.
c) Sửa đổi khoản 3 như sau: bỏ khoản 3
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 11
“ a) ………………………….
b) Chứng chỉ kinh doanh mậu dịch tự do (Free Sale Certificate – FSC) hoặc giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm (Certificate of a Pharmaceutical Product – CPP) hoặc giấy phép lưu hành sản phẩm (Marketing Authorisation – MA);
…………
f) Bỏ điểm F”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1996] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị định 33/2005/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1996]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN]"
Nghị định 33/2005/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/12/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN | |
03/12/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN | |
19/07/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 100/2007/QĐ-BNN kiểm tra chất lượng thuốc thú y sửa đổi 72/2007/QĐ-BNN | |
19/07/2016 | Bị hết hiệu lực | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y | |
19/07/2016 | Bị thay thế | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
97.2004.QĐ.UB.Ha Noi.doc |