Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010
| Số hiệu | 09/2007/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 14/05/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 18/06/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 328 + 329, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 03/06/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Trung Tá / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực về thời gian (Theo quy định tại Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2010 |
Tóm tắt
Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT được ban hành bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông vào ngày 14 tháng 5 năm 2007, nhằm công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010. Mục tiêu chính của quyết định này là đảm bảo rằng các huyện và xã được chỉ định sẽ được hưởng các dịch vụ viễn thông cơ bản, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển kinh tế - xã hội tại các khu vực này.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm 32 huyện và 79 xã trên toàn quốc, trong đó các huyện được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích sẽ bao gồm tất cả các xã trong huyện. Quyết định cũng quy định các chính sách hỗ trợ cho các vùng này, nhằm khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông tham gia cung cấp dịch vụ.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về danh sách các huyện và xã, trách nhiệm của các doanh nghiệp viễn thông, cũng như trách nhiệm của các Sở Bưu chính, Viễn thông địa phương trong việc thực hiện chính sách cung cấp dịch vụ viễn thông công ích. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong quyết định này là việc công bố đợt 2 về vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, nhằm mở rộng phạm vi phục vụ cho các khu vực còn thiếu dịch vụ viễn thông. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với sự phối hợp giữa các cơ quan chức năng và doanh nghiệp viễn thông để đảm bảo việc cung cấp dịch vụ diễn ra hiệu quả.
|
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG *******
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh bưu chính,
viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 09 năm 2004 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn
thông;
Căn cứ Quyết định số 191/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công
ích Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến
năm 2010;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố (đợt 2) vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010, gồm:
1. Huyện được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích: 32 huyện (bao gồm tất cả các xã trong huyện);
2. Xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích: 79 xã (không thuộc 32 huyện nêu tại khoản 1 Điều này).
Danh sách (đợt 2) các huyện và các xã thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các huyện, xã nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng các chính sách hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm thực hiện các chính sách của Nhà nước trong quá trình cung ứng dịch vụ viễn thông công ích tại các vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích.
Điều 5. Các Sở Bưu chính, Viễn thông địa phương có trách nhiệm đề xuất với UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương việc thực hiện chính sách cung cấp dịch vụ viễn thông công ích tại địa phương và quản lý cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo hướng dẫn của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Điều 6. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Viễn thông, Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Cục trưởng Cục quản lý chất lượng bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin, Giám đốc Trung tâm thông tin, Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm phổ biến, thi hành Quyết định này.
|
|
BỘ
TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC
HUYỆN, XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010 (ĐỢT
2)
(Ban hành theo Quyết định số 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 11/5/2007 của Bộ trưởng Bộ
Bưu chính, Viễn thông về việc công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông
công ích đến năm 2010 đợt 2)
|
Tỉnh, Thành phố |
Huyện thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
Xã được cung cấp DVVT công ích (Không thuộc huyện được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích) |
|
|
Tên xã |
Thuộc huyện |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1. Bạc Liêu |
1. Hồng Dân |
1. Phong Thạch Đông B |
1. Giá Rai |
|
|
2. Đông Hải |
1. Hiệp Thành |
2. TX Bạc Liêu |
|
|
|
2. Vĩnh Trạch Đông |
|
|
|
|
1. Vĩnh Hậu |
3. Hòa Bình |
|
|
|
2. Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
3. Vĩnh Hậu A |
|
|
|
|
1. Vĩnh Phú Tây |
4. Phước Long |
|
2. Đà Nẵng |
1. Hoàng Sa |
|
|
|
3. Đắk Nông |
1. Tuy Đức |
|
|
|
4. Hà Giang |
1. Đồng Văn |
1. Tân Lập |
1. Bắc Quang |
|
|
2. Bắc Mê |
2. Thượng Bình |
|
|
|
3. Quảng Bình |
3. Đồng Tiến |
|
|
|
4. Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
5. Mèo Vạc |
|
|
|
|
6. Quản Bạ |
|
|
|
|
7. Vị Xuyên |
|
|
|
|
8. Xin Mần |
|
|
|
|
9. Yên Minh |
|
|
|
5. Hậu Giang |
1. Châu Thành |
|
|
|
|
2. Long Mỹ |
|
|
|
6. Khánh Hòa |
1. Trường Sa |
|
|
|
7. Lai Châu |
1. Tam Đường |
1. Nậm Loòng |
1. Tx Lai Châu |
|
|
2. Phong Thổ |
|
|
|
|
3. Mường Tè |
|
|
|
|
4. Sìn Hồ |
|
|
|
|
5. Than Uyên |
|
|
|
8. Lạng Sơn |
1. Bình Gia |
1. Nhạc Kỳ |
1. Văn Làng |
|
|
2. Văn Quan |
2. Nam La |
|
|
|
3. Tràng Định |
3. Bắc La |
|
|
|
|
4. Trùng Khánh |
|
|
|
|
1. Hữu Lân |
2. Lộc Bình |
|
|
|
2. Xuân Dương |
|
|
|
|
3. Ái Quốc |
|
|
|
|
4. Tĩnh Bắc |
|
|
|
|
5. Mẫu Sơn |
|
|
|
|
6. Tam Gia |
|
|
|
|
7. Lợi Bác |
|
|
|
|
1. Bằng Hữu |
3. Chi Lăng |
|
|
|
2. Vân An |
|
|
|
|
3. Chiến Thắng |
|
|
|
|
4. Liên Sơn |
|
|
|
|
5. Lâm Sơn |
|
|
|
|
6. Hữu Kiên |
|
|
|
|
1. Quyết Thắng |
4. Hữu Lũng |
|
|
|
2. Tân Lập |
|
|
|
|
3. Hữu Liên |
|
|
|
|
4. Thiện Kị |
|
|
|
|
1. Bắc Lãng |
5. Đình Lập |
|
|
|
2. Lâm Ca |
|
|
|
|
3. Thái Bình |
|
|
|
|
4. Đồng Thắng |
|
|
|
|
5. Bắc Xa |
|
|
|
|
6. Kiên Mộc |
|
|
|
|
7. Bình Xá |
|
|
|
|
8. Cường Lợi |
|
|
|
|
9. Châu Sơn |
|
|
|
|
1. Song Giáp |
6. Cao Lộc |
|
|
|
2. Công Sơn |
|
|
|
|
3. Mẫu Sơn |
|
|
|
|
4. Thanh Lòa |
|
|
|
|
5. Thạch Đạn |
|
|
|
|
6. Xuân long |
|
|
|
|
1. Nhất Tiến |
7. Bắc Sơn |
|
|
|
2. Trấn Yên |
|
|
|
|
3. Nhất Hòa |
|
|
|
|
4. Tân Hương |
|
|
|
|
5. Tân Trì |
|
|
|
|
6. Vạn Thủy |
|
|
9. Sóc Trăng |
1. Mỹ Tú |
1. Tài Văn |
1. Mỹ Xuyên |
|
|
2. Thạch Trị |
2. Viên An |
|
|
|
3. Cù Lao Dung |
3. Viên Bình |
|
|
|
|
4. Thạnh Thới An |
|
|
|
|
5. Thạnh Phú |
|
|
|
|
6. Thạnh Quới |
|
|
|
|
1. Trường Khánh |
2. Long Phú |
|
|
|
2. Tân Hưng |
|
|
|
|
3. Long Phú |
|
|
|
|
4. Đại Ân 2 |
|
|
|
|
5. Liêu Tú |
|
|
|
|
1. An Mỹ |
3. Kế Sách |
|
|
|
2. Kế Thành |
|
|
|
|
3. Trinh Phú |
|
|
|
|
1. Long Bình |
4. Ngã Năm |
|
|
|
2. Mỹ Bình |
|
|
|
|
3. Vĩnh Quới |
|
|
|
|
1. Lai Hòa |
5. Vĩnh Châu |
|
|
|
2. Vĩnh Tân |
|
|
|
|
3. Vĩnh Phước |
|
|
|
|
4. Vĩnh Châu |
|
|
|
|
5. Lạc Hòa |
|
|
|
|
6. Hòa Đông |
|
|
|
|
7. Khánh Hòa |
|
|
10. Thái Nguyên |
1. Phú Lương |
1. Văn Lang |
1. Đông Hy |
|
|
2. Đại Từ |
2. Tân Long |
|
|
|
3. Võ Nhai |
|
|
|
|
4. Định Hóa |
|
|
|
|
5. Phú Bình |
|
|
|
Tổng số |
32 huyện |
79 xã |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 74/2006/QĐ-TTg Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến 2010
Nghị định 191/2004/NĐ-CP quản lý hoạt động thuỷ sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam
Nghị định 160/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002 43/2002/PL-UBTVQH10
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | |
| 18/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 | |
| 31/12/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 09/2007/QĐ-BBCVT công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
09.2007.QD.BBCVT.doc |
