Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP
Số hiệu | 06/2006/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 10/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 19+20, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 16/04/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hữu Hào / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 06/2006/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 10 tháng 4 năm 2006, nhằm công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP. Mục tiêu của quyết định này là nhằm quản lý và kiểm soát hoạt động nhập khẩu hàng hóa, đặc biệt là các phương tiện đã qua sử dụng, nhằm bảo vệ sản xuất trong nước và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các loại phương tiện đã qua sử dụng như xe đạp, xe hai bánh và ba bánh gắn máy. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu, Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định từ ngày 01 tháng 5 năm 2006, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Danh mục hàng cấm nhập khẩu được nêu rõ trong quyết định, bao gồm các loại xe đạp và xe gắn máy với mã hàng hóa cụ thể. Quyết định này không chỉ khẳng định sự nghiêm ngặt trong quản lý nhập khẩu mà còn thể hiện sự điều chỉnh phù hợp với thực tiễn thương mại quốc tế.
Quyết định 06/2006/QĐ-BCN có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006 và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2006/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28
tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng bao gồm xe đạp, xe hai bánh, ba bánh gắn máy theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG CẤM NHẬP KHẨU LÀ PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 06/2006/QĐ-BCN ngày 10 tháng 4 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
I. XE ĐẠP GỒM CÁC LOẠI SAU:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) |
8712 |
00 |
30 |
- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
II. XE HAI BÁNH, BA BÁNH GẮN MÁY GỒM CÁC LOẠI SAU:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711 |
10 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
8711 |
10 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
8711 |
10 |
21 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
10 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
20 |
20 |
- - Xe môtô địa hình |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
33 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
34 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
35 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
20 |
36 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
37 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
38 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
41 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
42 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
43 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
44 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
46 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
47 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
51 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
53 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
54 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
56 |
- - - Loại khác |
8711 |
30 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
8711 |
30 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
30 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
30 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
40 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
8711 |
40 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
40 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
40 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
50 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
8711 |
50 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
50 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
50 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
90 |
|
- Loại khác: |
8711 |
90 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
90 |
20 |
- - Xe scooter |
8711 |
90 |
30 |
- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
90 |
40 |
- - Mô tô thùng |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
8711 |
90 |
91 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
92 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
93 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
94 |
- - - - Trên 800cc |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
90 |
95 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
96 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
97 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
98 |
- - - - Trên 800cc |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 12/2006/NĐ-CP hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hướng dẫn Luật Thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 55/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Công nghiệp
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/04/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP | |
01/05/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 06/2006/QĐ-BCN danh mục hàng cấm nhập khẩu theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
06.2006.QD.BCN.doc |